Bài giảng Đại số Lớp 6 - Luyện tập - Trần Thị Lan Anh

Bài 86 trang 64 sách bài tập

Cho x=-98 ; a=61; m=-25. Tính giá trị các biểu thức sau :

a/ x+ 8 - x-22

Thay giá trị x vào biểu thức

 Thực hiện phép tính

b/ -x-a +12 +a

a/ x+ 8 –x-22 = - 98 + 8 –(-98)-22

 = - 98 + 8 +98-22

 = - 14

b/ -x-a +12 +a = - (-98)- 61 +12 +61

 = -98+(- 61) +12 +61

 =110

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Luyện tập - Trần Thị Lan Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 1 
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ 
LUYỆN TẬP 
GV : TRẦN THỊ LAN ANH 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
1 / Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên viết công thức 
2 / Thế nào là hai số đối nhau ? 
 a 
-15 
0 
 -a 
 -2 
-(-3) 
3 / Bài tập 49 ( trang 82 ) 
15 
2 
0 
-3 
Sinh năm :-287 
Mất năm :-285 
Tuổi thọ của nhà bác học Asimet là : 
-212-(-287)=-212+287=75 ( tuổi ) 
LUYỆN TẬP 
a/ 8 - ( 3-7) = 
8- [ 3 + (-7) ] 
= 8- (-4) 
= 8+4 
=12 
b/ (-5)- (9-12) 
c/ 7-(-9)-3 
d/ (-3) +8 -1 
Điền số thích hợp vào ô trống 
 a 
 -1 
 -7 
 5 
 0 
 b 
 8 
 -2 
 7 
 13 
 a-b 
-9 
- 5 
-2 
- 13 
(-1)-8=(-1)+(-8)=-9 
(-7)-(-2)=(-7)+2=(-5) 
5 -7=5+(-7)=-2 
0 -13 = 0+(-13) =-13 
Dạng 1 : Thực hiện phép tính : 
Cho x=-98 ; a=61; m=-25. Tính giá trị các biểu thức sau : 
a/ x+ 8 - x-22 
Thay giá trị x vào biểu thức 
 Thực hiện phép tính 
b/ -x-a +12 +a 
a/ x+ 8 –x-22 = - 98 + 8 –( -98 )-22 
 = - 98 + 8 + 98 -22 
 = - 14 
b/ -x-a +12 +a = - ( -98 )- 61 +12 + 61 
 = -98 +( - 61 ) +12 + 61 
 =110 
Bài 86 trang 64 sách bài tập 
Dạng 2 : tìm x 
Tìm số nguyên x , biết : 
2 + x = 3 
 x + 6 = 0 
x + 7 =1 
 x = 3 – 2 
 x = 1 
 x = 0 + 6 
 x = 0 + (-6) 
 x = - 6 
 x = -7 + 1 = -6 
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x  0 nếu biết : 
Tổng hai số bằng không khi nào ? 
Hiệu hai số bằng không khi nào ? 
Vì x  0 
ĐỐ VUI 
Làm bài 55 trang 83 sách giáo khoa theo nhóm 
Dạng 3 : Bài tập đúng , sai : 
Hồng :” Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ “ 
Ví dụ : 2- (-1)=2+1=3 
Hoa :” Không có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ “ 
Ví dụ : 
Lan :” Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ “ 
Ví dụ : -5 - (-8)=-5+8=3 
Đúng 
Đúng 
Sai 
Dạng 4 : Sử dụng máy tính bỏ túi 
Phép tính 
 Nút ấn 
Kết quả 
169-733 
53-(-487) 
-153-(-1936) 
1 
9 
- 
6 
7 
3 
= 
5 
3 
3 
- 
4 
8 
7 
+/- 
= 
+/- 
6 
1 
- 
3 
5 
1 
- 
9 
3 
-564 
531 
= 
1801 
hoặc 
3 
+/- 
1 
1 
5 
9 
3 
6 
- 
= 
Nút dùng để đổi dấu “+” thành “-” và ngược lại 
Phép tính 
 Nút ấn 
Kết quả 
187+(-54) 
(-203)+349 
(-175)+(-213) 
1 
7 
+ 
8 
5 
4 
= 
2 
+/- 
0 
+/- 
+ 
3 
4 
9 
= 
+/- 
2 
+ 
5 
7 
1 
- 
1 
3 
133 
146 
= 
388 
hoặc 
5 
+/- 
1 
2 
7 
1 
3 
+/- 
+ 
= 
+/- 
3 
ĐỐ VUI 
Bằng cách thay đổi vị trí 9 chữ số trong mỗi ô . Hãy sắp xếp sao cho tổng 3 chữ số thẳng hàng đều bằng 15 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
CỦNG CỐ 
Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào ? 
 Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được 
Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ , bằng số trừ , lớn hơn số bị trừ cho ví dụ ? 
 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Oân tập các qui tắc cộng trừ số nguyên 
 Làm bài tập số 84 , 85 , 86 , 88 trang 64 
XIN CẢM ƠN 
CÁC THẦY ,CÔ VÀ CÁC HỌC SINH 
 ĐÃ THAM GIA TIẾT HỌC 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_luyen_tap_tran_thi_lan_anh.ppt
Bài giảng liên quan