Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập chương 1 (Bản đẹp)

Câu 1:Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Để tính giá trị các biểu thức ta cần thực hiện đúng:

Thứ tự thực hiện phép tính

Quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Tính nhanh bằng cách áp dụng các tính chất của các phép toán.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập chương 1 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRường THCS Nguyễn V ăn Cừ 
Người thực hiện 
Đ ỗ Thị Hồi 
Ôn Tập chương 1 
Ôn Tập chương 1 
Phép tính 
Số 
Thứ nhất 
Số 
Thứ hai 
Dấu 
phép tính 
Kết qu ả phép tính 
Đ iều kiện để kết qu ả là số tự nhiên 
Cộng a + b 
Trừ a - b 
Nhân a X b 
Chia a : b 
Nâng lên luỹ thừa a n 
Bảng 1: SGK/62 
(*) Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa 
Ôn Tập chương 1 
Số hạng 
Số hạng 
+ 
Tổng 
Mọi a và b 
Số bị trừ 
Số trừ 
- 
Hiệu 
a ≥ b 
Thừa số 
Thừa số 
X 
Tích 
Mọi a và b 
Số bị chia 
Số chia 
: 
Thương 
b ≠ 0 ; a= bk 
Với k N 
Cơ số 
Số mũ 
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao 
Luỹ thừa 
Mọi a và n 
Trừ 0 o 
Câu 1 :Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân đ ối với phép cộng . 
(*) Dạng tổng quát các tính chất 
Phép tính 
Tính chất 
Phép cộng 
Phép nhân 
a + b = b + a 
Giao hoán 
a . b = b . a 
Kết hợp 
( a+b ) + c = a+(b+c ) 
( a.b).c = a.(b.c ) 
PP của phép nhân Với phép cộng 
a.(b+c ) = a,b + a.c 
Phép cộng , phép nhân còn có tính chất gì? 
+/ Phép cộng có tính chất : 
a+ 0 = 0 + a =a 
+/ Phép nhân có tính chất : 
a.1 = 1.a =a 
Phép cộng , phép nhân còn có tính chất 
+/ Phép cộng có tính chất : 
a+ 0 = 0 + a = a 
+/ Phép nhân có tính chất : a.1 = 1.a = a 
Ôn Tập chương 1 
(*) Dạng tổng quát các tính chất 
a + b = b + a 
Giao hoán 
a . b = b . a 
Kết hợp 
( a+b ) + c = a+(b+c ) 
PP của phép nhân Với phép cộng 
a.(b+c ) = a,b + a.c 
Phép cộng , phép nhân còn có tính chất 
+/ Phép cộng có tính chất : 
a+ 0 = 0 + a = a 
+/ Phép nhân có tính chất : a.1 = 1.a = a 
Phép tính 
Tính chất 
Phép cộng 
Phép nhân 
( a.b).c = a.(b.c ) 
Câu 2 :Em hãy đ iền vào dấu  để đư ợc đ ịnh nghĩa luỹ thừa bậc n của a. 
Luỹ thừa bậc n của a là . của n .  mỗi thừa số bằng  
a n =. (n ≠ 0) 
a gọi là 
n gọi là. 
tích 
thừa số bằng nhau , 
a 
a.a .  .a 
cơ số 
số mũ 
Ôn Tập chương 1 
Câu 3 
Nờu cụng thức tổng quỏt của phộp nhõn 
 và chia hai luỹ thừa cựng cơ số ? 
Câu 4 : Nêu đ iều kiện để a chia hết cho b? Nêu đ iều kiện để a trừ đư ợc cho b?	 
a = b . k (k n ; b 0) 
≠ 
≥ 
a b. 
Bài tập 
a/ n – n = 
b/ n : n = 
c/ n + 0 = 
d/ n – 0 = 
e/ n . 0 = 
g/ n . 1 = 
h/ n : 1 = 
0 
1 
n 
n 
0 
n 
n 
Bài 1 ( bài 159 / 63- SGK) : Tìm kết qu ả của phép tính : 
(*) Nờu thứ tự thực hiờn cỏc phộp tớnh ? 
Đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc 
luỹ thừa 
Nhõn,chia 
Cộng,trừ 
Đối với biểu thức cú dấu ngoặc 
Ôn Tập chương 1 
(*) Nờu thứ tự thực hiờn cỏc phộp tớnh ? 
Đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc 
luỹ thừa 
Nhõn,chia 
Cộng,trừ 
Đối với biểu thức cú dấu ngoặc 
Bài 2: Cho các biểu thức :A = 84:12; B = 18.2 2 ; C= 5 6 :5 3 ; D = 2 2 .2 3 . a/ Thực hiện phép tính : A+B ; B – A. 
Ta có A + B = 84:12 + 18.22 = 7 + 18.4 = 7 + 72 = 79 
B - A = 18.22 - 84:12 = 18.4 - 7 = 72 - 7 = 65 
b/Tính : C+D; 
Ta có C + D = 56:53 + 22.23 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 
c/Tính : B – D ; 
Ta có B – D = 18.22 – 22 .23 = 22(18 – 23 ) = 4.(18 – 8) = 4.10 = 40 
Qua bài toán trên hãy cho biết khi thực hiện phép tính ta cần chú ý những đ iều gì? 
(**) Để tính gi á trị các biểu thức ta cần thực hiện đ úng : 
+) Thứ tự thực hiện phép tính 
+) Quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số . 
+) Tính nhanh bằng cách áp dụng các tính chất của các phép toán . 
Ôn Tập chương 1 
Ôn Tập chương 1 
(*) Tớnh chất chia hết và cỏc dấu hiệu chia hết 
1/ Tớnh chất chia hết của một tổng : 
b m 
a m 
b m 
(a + b) m 
a m 
(a + b) m 
2/ Cỏc dấu hiệu chia hết . 
Chia hết cho 
Dấu hiệu 
2 
5 
9 
3 
số cú chữ số tận cựng là số chẵn 
Số cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 
Số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 
Số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 
VD: Cho tổng A = 270 + 3105 + 150 . Khụng thực hiện phộp tớnh Hóy xột xem tổng A cú chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 khụng ? Tại sao ? 
A 2 
Vỡ 270 2 ; 3105 2 ; 150 2 
Vỡ 270 3 ; 3105 3 ; 150 3 
A 3 
A 5 
Vỡ 270 5 ; 3105 5 ; 150 5 
A 9 
Vỡ 270 9 ; 3105 9 ; 150 9 
Ôn Tập chương 1 
(*) Số nguyờn tố , Hợp số 
Điền vào chỗ trống để được một định nghĩa đầy đủ 
1. Số nguyờn tố là : .. 
2. Hợp số là :  
số tự nhiờn lớn hơn 1 chỉ cú hai ươc là 1 và chớnh nú 
số tự nhiờn lớn hơn 1 cú nhiều hơn hai ước 
b) a = 835.123 + 318 ; a P 
c) b = 5.7.11 + 13.17 ; b P 
d) c = 2.5.6 – 2.29 ; c P 
97 P 
a) 747 P 
235 P 
Bài tập 165 trang 63(SGK). 
Vỡ c = 2 
Vỡ 235 5 
Vỡ 747 9 
Vỡ a 3 
Vỡ b là số chẵn ( b 2 ) 
 Điền ký hiệu ho ặc thớch hợp vào ụ trống 
Gọi P là tập hợp cỏc số nguyờn tố . 
Ôn Tập chương 1 
(*) Cỏch tỡm ƯCLN và BCNN 
Tỡm ƯCLN 
Tỡm BCNN 
Bước 1 : Phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố 
Bước 2 : Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố 
Bước 3 : Lập tớch cỏc thừa số đó chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ 
Chung 
Chung và riờng 
Nhỏ nhất 
Lớn nhất 
Cỏch tim ƯC, BC thụng qua ƯCLN, BCNN 
ƯC(a,b ) = Ư(ƯCLN(a,b )) 
BC(a,b ) = B(BCNN(a,b )) 
VD1 
Tim x biết 84 x ; 180 x và x > 6 
Bài giải 
Vỡ 84 x ; 180 x nờn 
x ƯC(84,180) 
Ta tỡm ƯC(84,180) thụng qua tim ƯCLN(84,180) 
84 
2 
42 
2 
21 
3 
7 
7 
1 
84 = 
7 
3. 
2 2 . 
180 
2 
90 
2 
45 
3 
15 
3 
5 
5 
1 
180 = 2 2 . 3 2 .5 
ƯCLN(84,180) = 
2 
. 3 
= 12 
=> 
ƯC(84,180) = ƯC(12) = 
1; 
2; 
3; 
4; 
6; 
12 
Vỡ x > 6 nờn x = 
12 
VD2 
Tỡnh huống thực tế 
“ Cuộc đối thoại giữa Bộ Lan và Mẹ ” 
Ôn Tập chương 1 
 À, số tuổi của ễng chia hết cho tuổi của con và chia hết cho tuổi của mẹ nữa . 
 Con tớnh xem năm nay ễng bao nhiờu tuổi . 
 Mà này , năm nay ụng chưa đến 70 tuổi đõu 
Mẹ ơi . ễng nội năm nay bao nhiờu tuổi rồi ạ? 
 Năm nay mỡnh 12 tuổi , cũn Mẹ 30 tuổi . Vậy tuổi của ễng là bao nhiờu nhỉ ? ?... 
x 30 ; 
Bài giải 
Gọi x là tuổi của ụng nội 
Ta cú 
x 12 ; 
Và x < 70 
Nờn x BC(12,30) 
Ta tỡm BC(12,30) thụng qua BCNN(12,70) 
12 
2 
6 
2 
3 
3 
1 
12 = 
30 
2 
15 
3 
5 
5 
1 
30 = 
2.3.5 
. 
BCNN(12,30) = 
2 
5 
. 
 = 60 
3 
BC(12,30) = 
B(60) = 
0 ; 
60 ; 
120 ;  
Vỡ x < 70 nờn x = 
60 
Vậy năm nay ụng nội của Lan 60 tuổi 
Bài tập 168 trang 64. 
Mỏy bay trực thăng ra đời năm nào ? 
May bay trực thăng ra đời năm 
Biết rằng : 
a Khụng là số nguyờn tố , cung khụng là hợp số 
abcd 
b Là số dư trong phộp chia 105 cho 12 
c Là số nguyờn tố lẻ nhỏ nhất 
d Là trung bỡnh cộng của b và c 
a = 1 
Hoặc a = 0 
b = 9 
c = 3 
d = 
= 
= 6 
Vậy mỏy bay trực thăng ra đời năm : 
1936 
LỚP HOẠT ĐỘNG NHểM 
Ôn Tập chương 1 
Hướng dẫn về nh à: 
- Ôn tập lại lý thuyết 
Làm bài tập 164; 167 trang63 (SGK). 
Làm bài tập 201,202, 203,208,211,212 trang 26,27 (SBT) 
 CHUẨN BỊ TIẾT SAU KIỂM TRA 1 TIẾT 
Trò chơi 
2 
3 
4 
1 
Trò chơi 
2 
3 
4 
1 
Bài toán 1 
Chọn kết qu ả đ úng : 4.5 – 3.5 =? 
A/ 2 
B/ 3 
C/ 5 
D/ 9 
Bài toán 2 
Chọn kết qu ả đ úng : 2 3 + 3 2 = ? 
A/ 12 
B/ 15 
C/ 14 
D/ 17 
Bài toán 3 
Chọn kết qu ả đ úng : 2(x – 1) = 6 th ì x= ? 
A/ 3 
B/ 4 
C/ 2 
D/ 6 
Bài toán 4 
Chọn kết qu ả đ úng : 47.2 3 + 53.8 = ? 
A/ 376 
C/ 800 
D/ 100 
B/ 424 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_on_tap_chuong_1_ban_dep.ppt
Bài giảng liên quan