Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập chương 1 (Bản hay)

Kiến thức về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:

 a, Bảng tóm tắt kiến thức:

b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:

c, Lũy thừa với số mũ tự nhiên:

 +) a.a.a.a = an (Với n khác 0)

n -thừa số a

 +) am. .an =a m + n

 (Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số)

 +) am: an =a m -n (với )

( Chia hai luỹ thừa cùng cơ số)

 +) Quy ước: a0 =1 ( với a khác 0)

 

ppt5 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Ôn tập chương 1 (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ôn tập chương i 
I. lý thuyết 
1: Kiến thức về các phép cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa : 
a, Bảng tóm tắt kiến thức : 
. 
Phộp tớnh 
Số thứ 
nhất 
Số thứ 
hai 
Dấu phộp 
 tớnh 
Kết quả 
phộp tớnh 
Điều kiện để 
 kết quả là 
số tự nhiờn 
Cộng 
a + b 
Trừ 
a - b 
Số bị trừ 
Số trừ 
Số hạng 
Số hạng 
+ 
Tổng 
Mọi a và b 
- 
Hiệu 
a b 
Nhõn 
a x b 
a . b 
Thừa số 
Thừa số 
X 
. 
Tớch 
Mọi a và b 
Chia 
a : b 
Số bị chia 
Số chia 
: 
Thương 
; a = bk 
với 
1: Kiến thức về các phép cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa 
Nõng lờn 
lũy thừa 
Cơ số 
Số mũ 
Viết số mũ 
nhỏ và đưa 
lờn cao 
Lũy thừa 
Mọi a và n 
 trừ 
ôn tập chương i 
I. lý thuyết 
1. Kiến thức về các phép cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa : 
 Phép tính 
Tính chất 
Cộng 
a + b 
Nhân 
a . b 
Giao hoán 
Kết hợp 
Với số 0 
Với số 1 
Phân phối của phép nhân đ ối với phép cộng 
a + b = b + a a. b = b .a 
(a + b )+c = a+(b + c) (a .b) .c =a. (b .c) 
a + 0 =0 +a =a 	 a. 0 = 0. a =0 
a. 1 =1 .a =a 
a . ( b+ c ) = a .b +a .c 	 
Hãy nêu các tính chất của phép cộng , phép nhân số tự nhiên ? 
b, Tính chất của phép cộng , phép nhân số tự nhiên : 
a, Bảng tóm tắt kiến thức : 
ôn tập chương i 
I. lý thuyết 
1: Kiến thức về các phép cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa : 
 a, Bảng tóm tắt kiến thức : 
 b, Tính chất của phép cộng , phép nhân số tự nhiên : 
Luỹ thừa bậc n của a là gì ? 
c, Lũy thừa với số mũ tự nhiên : 
 +) a.a.a ..............a = a n ( Với n khác 0) 
 n - thừa số a 
 +) a m. .a n =a m + n 
 ( Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ) 
 +) a m : a n =a m -n ( với ) 
( Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ) 
 +) Quy ư ớc : a 0 =1 ( với a khác 0) 
Phát biểu quy tắc nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? 
ôn tập chương i 
I. lý thuyết 
1: Kiến thức về các phép cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa : 
 a, Bảng tóm tắt kiến thức : 
 b, Tính chất của phép cộng , phép nhân 
 số tự nhiên : 
 c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : 
II. bài tập 
Bài 1 : Đ iền kết qu ả vào chỗ trống cho thich hợp 
1, a - a =.......	 2, a : ..... =.1 
3, ....+ 0 = a 4, a -....... =a 
5, 0 . a =........ 6, a . 1 = ....... 
7, a: ..... = a	 8, 0: a = ...... 
9, a : 0 =........	 
0 
a 
0 
a 
0 
a 
1 
0 
không thực hiên đư ợc 
Bài 160(Sgk -63 ) Thực hiên phép tính 
b, 15 .2 3 +4 .3 2 -5.7 
c, 5 3 : 5 2 + 2 3 .2 2 
d, 164 .53 +47 .164 
Nờu cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 9, cho 3 
Chia hết cho 
2 
5 
9 
3 
Dấu hiệu 
Chữ số tận cựng là chữ số chẵn 
Chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 
Tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 
Tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 
Cõu 5 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_on_tap_chuong_1_ban_hay.ppt