Bài giảng Đại số Lớp 6 - Phép cộng và phép nhân - Phạm Vũ Thanh Bình

Phép nhân hai số tự nhiên cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là gì?

Điền vào chỗ trống

a. Tích của một số với số 0 thì bằng .

b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng không thì có ít nhất một thừa số bằng

Tính quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái?

Giải

Quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái là:

54 + 19 + 82 = 155 km

Đáp số: 155 km

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Phép cộng và phép nhân - Phạm Vũ Thanh Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỐ HỌC 6 
BÀI: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
Thiết kế: Phạm Vũ Thanh Bình 
Tel: 0905177397 
 wordpress.comEmail: pvthanhbinh@gmail.com 
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
Phép cộng hai số tự nhiên cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là gì? 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
a + b = c 
Số hạng 
Tổng 
Phép nhân hai số tự nhiên cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là gì? 
a . b = c 
Thừa số 
Tích 
Chú ý: 
a . b = ab 
4 . a . b = 4ab 
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
a + b = c 
Số hạng 
Tổng 
a . b = c 
Thừa số 
Tích 
B ài tập áp dụng 
?1 
a 
12 
21 
1 
b 
5 
0 
48 
15 
a + b 
a . b 
0 
Điền vào chỗ trống 
17 
60 
21 
0 
49 
48 
0 
15 
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
B ài tập áp dụng 
?1 
a 
12 
 21 
1 
b 
5 
 0 
48 
15 
a + b 
a . b 
0 
Điền vào chỗ trống 
17 
60 
21 
0 
49 
48 
0 
15 
?2 
Điền vào chỗ trống 
a. Tích của một số với số 0 thì bằng.. 
0 
b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng không thì có ít nhất một thừa số bằng 
0 
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
B ài tập áp dụng 
Bài 26/16/SGK 
 
 
 
 
Hà Nội 
Vĩnh Yên 
Việt Trì 
Yên Bái 
54 km 
19 km 
82 km 
Tính quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái? 
Giải 
Quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái là: 
54 + 19 + 82 = 155 km 
Đáp số: 155 km 
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
2. T ính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
B ài tập áp dụng 
2. T ính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
 Phép tính 
Tính chất 
Cộng 
Nhân 
Giao hoán 
Kết hợp 
Cộng với 0 
Nhân với 1 
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
a b + a c = a (b + c) 
a + b = b + a 
a.b = b.a 
(a + b) + c = a + (b + c) 
(a.b).c = a.(b.c) 
a + 0 = 0 + a = a 
a . 1 = 1 . a = a 
a (b + c) = a b + a c 
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
2. T ính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
B ài tập áp dụng 
2. T ính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
B ài tập áp dụng 
?3 
Tính nhanh 
a) 46 + 17 + 54 
b) 4.37.25 
c) 87.36 + 87.64 
a) 46 + 17 + 54 
= (46 + 54) + 17 
= 100 + 17 = 107 
b) 4.37.25 
= (4.25).37 
= 100.37 = 3700 
c) 87.36 + 87.64 
= 87(36 + 64) 
= 87.100 = 8700 
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
2. T ính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
B ài tập áp dụng 
2. T ính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
B ài tập áp dụng 
Bài 27/16/SGK 
Tính nhanh 
a) 86 + 357 + 14 
b) 72 + 69 + 128 
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 
d) 28 . 64 + 28 . 36 
Bài tập thêm 
Tìm x biết 
a) x.10 = 0 
b) (x + 20).10 = 0 
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN 
1. Tổng và tích hai số tự nhiên 
H ướng dẫn về nhà 
B ài tập áp dụng 
2. T ính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
B ài tập áp dụng 
- N ắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân 
- B ài 29, 30, 31/17/SGK 
3. H ướng dẫn về nhà 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_phep_cong_va_phep_nhan_pham_vu_thanh.ppt