Bài giảng Đại số Lớp 6 - Quy tắc rút gọn phân số

Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.

Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1

 NHẬN XÉT:

 Khi chia cả tử và mẫu của phân số chưa tối giản cho ƯCLN của chúng thì ta sẽ được một phân số tối giản

Bài tập về nhà

Bài tập: 20, 21, 24, 25, 26 (SGK / 15, 16)

Bài tập làm thêm:

1) Đưa các phân số sau về các phân số bằng nó có chung một mẫu dương

2) Chứng minh phân số

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Quy tắc rút gọn phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 
 - Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho . 
 với 
 - Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho . 
 với 
QUY TẮC RÚT GỌN PHÂN SỐ 
 Muốn rút gọn một phân số , ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng . 
?1: Rút gọn các phân số sau : 
 a) b) 
 c) d) 
ĐỊNH NGHĨA PHÂN SỐ TỐI GIẢN 
 Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1 
 NHẬN XÉT: 
 Khi chia cả tử và mẫu của phân số chưa tối giản cho ƯCLN của chúng thì ta sẽ được một phân số tối giản 
LUYỆN TẬP 
Bài 1: Rút gọn các phân số sau : 
a) b) 
c) d) 
 Bài 2: Hãy nối mỗi phân số ở cột A với cột B để được hai phân số bằng nhau 
Cột A 
Cột B 
 Bài 2: Hãy nối mỗi phân số ở cột A với cột B để được hai phân số bằng nhau 
Cột A 
Cột B 
Bµi tËp vÒ nhµ 
- Bµi tËp : 20, 21, 24, 25, 26 (SGK / 15, 16) 
- Bµi tËp lµm thªm : 
1) §­a c¸c ph©n sè sau vÒ c¸c ph©n sè b»ng nã cã chung mét mÉu d­¬ng 
2 
-3 
3 
4 
7 
-8 
; 
; 
2) Chøng minh ph©n sè 
n+1 
2n+3 
8n+5 
6n+4 
; 
n  N lµ ph©n sè tèi gi¶n 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_quy_tac_rut_gon_phan_so.ppt