Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Nguyễn Như Quảng
Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
Khi nào thì phép trừ hai số tự nhiên thực hiện dược ?
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số đều bằng a :
a . a . a . . a = an (n ? 0)
n thừa số
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số :
* am . an = am + n ;
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số :
* am : an = am - n (a ? 0 ; m ? n) .
Phép trừ các số tự nhiên thực hiện được nếu số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ .
Có hai cách viết một tập hợp :
- Liệt kê các phần tử của tập hợp .
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp .
Luyện tập
Tiết 17
Năm học 2010 - 2011
GV : Nguyeón Nhử Quaỷng
THCS Hụùp Thanh
a . (b + c) = a . b + a . c
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Nhân với số 1
Cộng với số 0
Kết hợp
Giao hoán
Tính chất
Phép tính
Phép cộng
Phép nhân
a + b = b + a
a . b = b . a
(a . b) . c = a . (b . c)
a . 1 = 1 . a = a
a + 0 = 0 + a = a
(a + b) + c = a + (b + c)
I . ôn tập lý thuyết :
1 . Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép cộng và phép nhân .
2 . Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số :
* a m . a n = a m + n ;
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số :
* a m : a n = a m - n (a 0 ; m n) .
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số đều bằng a :
a . a . a . ... a = a n (n 0)
n thừa số
3 . Khi nào thì phép trừ hai số tự nhiên thực hiện dược ?
Phép trừ các số tự nhiên thực hiện được nếu số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ .
- Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
- Viết dạng tổng quát số tự nhiên chia hết cho 3 , cho 4 ,
cho 5 .
4 . Có mấy cách viết một tập hợp ? Nêu cách tính số phần tử của tập hợp ?
Có hai cách viết một tập hợp :
- Liệt kê các phần tử của tập hợp .
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp .
- Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q .
- Dạng tổng quát số tự nhiên chia hết :
Cho 3 là : 3k (k N)
Cho 4 là : 4k (k N)
Cho 5 là : 5k (k N)
II . luyện tập :
Bài 1 : Tính số phần tử của các tập hợp :
a) A = {40 ; 41 ; 42 ; ... ; 100}
b) B = {10 ; 12 ; 14 ; ... ; 98}
c) C = {35 ; 37 ; 39 ; ... ; 105}
Số phần tử của tập hợp A là :
(100 - 40) : 1 + 1 = 61(phần tử)
b) Số phần tử của tập hợp B là :
(98 - 10) : 2 + 1 = 45(phần tử)
c) Số phần tử của tập hợp C là :
(105 - 35) : 2 + 1 = 36(phần tử)
Trả lời :
Bài 2 . Tính nhanh :
a) (2100 - 42) : 21 ;
b) 26 + 27 + 28 + ... + 30 + 31 + 32 + 33 ;
c) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 .
Giải :
a) (2100 - 42) : 21 = 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98
b) 26 + 27 + 28 + ... + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + ( 29 + 30)
= 59 . 4 = 236 ;
c) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . ( 31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400
Bài 3 : Thực hiện phép tính sau :
a) 3 . 52 - 16 : 22 ;
b) (39 . 42 - 37 . 42) : 42 ;
c) 2448 : [119 - (23 - 6)]
a) 3 . 52 - 16 : 22 = 3 . 25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71
b) (39 . 42 - 37 . 42) : 42
= [42 . (39 - 37)] : 42
= 42 . 2 : 42 = 2
c) 2448 : [119 - (23 - 6)]
= 2448 : [119 - 17]
= 2448 : 102 = 24 .
Giải :
4 . Tìm số tự nhiên x , biết :
a) (x - 47) - 115 = 0 ;
(x - 36) : 18 = 12 ;
(x - 5) 2 = 49
d) 2 x = 16
e) x 50 = x .
e) x 50 = x x {0 ; 1}
2 x = 2 4 x = 4
(x - 5) 2 = 7 2
Giải :
a) (x - 47) - 115 = 0
x - 47 = 115
= 115 + 47
x = 162 ;
b) (x - 36) : 18 = 12
x - 36 = 12 . 18
x - 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252 ;
c) (x - 5) 2 = 49
7 2 = 49
x - 5 = 7 x = 7 + 5 = 12
d) 2x = 16
2 4 = 16
- Ôn lại các nội dung đã được ôn tập .
- Xem kỹ các bài tập đã giải , chú ý về quy ước thứ tự thực hiện các phép tính .
- Chú ý cẩn thận khi giải toán , cần đọc kỹ đề bài để có cách giải hợp lí .
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra ở tiết 18 .
Hướng dẫn học ở nhà :
Chúc các em ôn tập và làm bài tốt
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_16_luyen_tap_nguyen_nhu_quang.ppt



