Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập (Bản đẹp)

Dạng 1: Trắc nghiệm

Bài 1: Chọn dáp án đúng

a)Kết quả của 25 + 0 là

0 B. 25 C. 250

 b)Kết quả của 38 .0 là

A. 38 B. 3,8 C. 0

Dạng 2: Thực hiện phép tính

Bài 1: a)15. 23 +4. 32 – 5.7

 b)56: 53 + 23. 22

 c)164. 53 + 47. 164

 d) 180 – {130 - [(12 – 4)2:2] }

 

ppt7 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Dạng 1 : Trắc nghiệm 
Bài 1 : Chọn dáp án đ úng 
a)Kết qu ả của 25 + 0 là 
0 B. 25 C. 250 
 b)Kết qu ả của 38 .0 là 
A. 38 B. 3,8 C. 0 
Tiết 17: Luyện tập 
Bài 2 : Đ iền kết qu ả thích hợp vào chỗ trống 
a) a .a 3 =.... (a = 0 ) 5 2 . 5 .5 4 =...... 
b) 6 4 :6 3 =..... 10 7 :10 =.... 
Hãy nêu đáp án? ai nhanh tay nào ! 
B. 25 
C. 0 
a 4 
Kết qu ả 
Kết qu ả ? 
10 6 
5 7 
6 
Dạng 2 : Thực hiện phép tính 
Bài 1 : a)15. 2 3 +4. 3 2 – 5.7 
 b)5 6 : 5 3 + 2 3 . 2 2 
 c)164. 53 + 47. 164 
 d) 180 – {130 - [(12 – 4) 2 :2] } 
hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính của mỗi phần bài 1 ? 
muốn nhân , chia 2 luỹ thừa 
cùng cơ số ta làm nh ư thế nào ? 
công thức tổng quát ? 
- Tính luỹ thừa . 
- Thực hiện nhân , chia 
Thực hiện cộng , trừ . 
a m . a n = a m+n 
a m : a n =a m-n 
(...)  luỹ thừ [...]{...} hiệu 
Giải :a)15.2 3 + 4. 3 2 – 5.7 b)5 6 :5 3 + 2 3 .2 2 
 =15.8 + 4.9 – 5.7 =5 6-3 + 2 3+2 
 =120 + 36 – 35=121 =5 3 + 2 5 =125 + 32=157 c)164. 53 + 47.164 d)180 - {130 –[(12 - 4) 2 :2] } 
 =164.(53 + 47) =180 – {130 – [8 2 :2] } 
 =164.100 =180 – {130 – [64:2] } 
 =16400. = 180 – {130 – 32 } 
 = 180 – 98 =82 
Bài 2: Tính bằng cách hợp lí ( nếu có thể ) 
a)57.214 + 86.57 b)450 – 35.12 – 2. 35 = 
c)2 3 . 17 – 2 3 . 14 = d) 160 : 4 2 – 32 :4 2 = 
Kiến thức nào giúp ta làm bài trên ? 
Vận dụng t/c phân phối của phép nhân đ ối với phép cộng , phép trừ ... 
Hãy làm nhanh bài trong 7 phút . Ai xong trước gi ơ tay ! 
a)57.214 + 86.57= 57.(214+86)=57.300 =17100 
Đáp án? 
57.(214+86) 
57.300 
=17100 
450 – 35.(12-2) 
450 – 35.10 
450 - 350 
=100 
b)450-35.12-2.35=450-35.(12-2)=450-35.10=450-350=100 
c)2 3 . 17- 2 3 . 14=2 3 . (17-14)=2 3 . 3=8.3= 24 
d)160: 4 2 -32: 4 2 =(160 – 32): 4 2 =128: 4 2 =128:16=8 
Dạng 3 : Tìm số tự nhiên x. 
Bài 1: Tìm số tự nhiên x,biết 
a) 5 < x < 6. b)70-5.(x-3)=45 c) x 12 =x 
Bạn nào đã biết hướng làm bài này 
Giải :a)V ì 5 và 6 là hai số tư nhiên liên tiếp , nên không có gi á trị nào của x tho ả mãn 5 < x < 6. 
b)70-5.(x-3 )=40 => 5.(x-3 )=70-40 
 => 5.(x-3)=30 
 => x-3=30:5 
 => x-3=6 => x=9 
c)x 12 =x. Vì 1 12 =1;0 12 =0. Vậy x=0 hoặc x=1 
Dạng 4 : So sánh luỹ thừa 
Bài 1 : Số nào lớn hơn trong hai số sau ? 
a)2 4 và 4 2 . b)5 3 và 9 2 c)27 và 3 4 
Cách so sánh nh ư thế nào ? 
Tính 2 4 = 16 
4 2 = 16. 
=> KL ? 
vậy 2 4 = 4 2 
Giải : a)V ì 2 4 = 16; 4 2 = 16 
 =>2 4 = 4 2 
Bài 2:Tìm số tự nhiên n, biết 
a)4 n = 64 b)150 n = 1 
64 có luỹ thừa là ? 
Vậy 64=... 
Giải : a) Vì 64 = 4 3 =>4 n = 4 3 => n =3 
b) Quy ư ớc a 0 = 1 =>1 =150 0 . 
Vậy 150 n = 150 0 => n=0 
Nhắc lại các dạng bài đã ôn trên ? 
Các kiến thức đã sử dụng làm các bài tập đ ó 
là gì? Phát biểu lại nội dung kiến thức đ ó . 
Các t/c của các phép toán cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên giúp ta đ iều gì ?. Cần chú ý gì khi làm tính trừ , tính chia ? 
Phát biểu quy tắc nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ 
số ? Cần chú ý gì khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? 
Nói a m = a n th ì m = n đ úng hay sai ? 
Bạn ơi có phải a m :a =1 không ? 
Ô hay! 5 2 : 5 3 =1.ý kiến 
 bạn thế nào ? 
Bạn ơi! 5 2 và 2 5 số nào lớn 
hơn nhỉ ? Tr ả lời thế nào đây? 
-Ôn các kí hiệu về phần tập hợp . 
- Cách tính số phần tử của một tập hợp . 
- Các tính chất về các phép tính cộng,trừ , nhân,chia,luỹ thừa . 
- Xem kĩ các dạng bài tập đã chữa:Trắc nghiệm , tính , thực hiện phép tính , tìm x,tính nhanh , tính hợp lí , tính luỹ thừa , so sánh luỹ thừa . 
* Chuẩn bị tốt để làm bài kiểm tra 1 tiết ( tiết 18) 
Hướng dẫn về nhà: 
Chúc cả lớp làm bài kiểm tra thật tốt ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_17_luyen_tap_ban_dep.ppt
Bài giảng liên quan