Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập (Bản hay)
Bài 132 :(SGK):Tâm có 28 viên bi.Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau.Hỏi tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi(kể cả trường hợp xếp vào 1 túi).
Số túi là ước của 28.
Mà
Vậy Tâm có thể chia số bi đó vào 1 túi hoặc 2 túi hoặc 4 túi hoặc 7 túi hoặc 14 túi hoặc 28 túi.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 c) Cho c = . 7 . Hãy viết tất cả các ước của b? Tiết 28:Luyện tập c) Cho c = . 7 . Hãy viết tất cả các ước của b? Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Thu Ph¬ng Trêng Trung häc c¬ së chu v Ă n an NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù héi gi¶ng 20 - 11 M«n : TO ¸ N 6 kiÓm tra bµi cò kiÓm tra bµi cò Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ? Phân tích các số sau ra thừa số ngyên tố: 51;75 Nêu cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ? Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 42;30 Đáp án 1 51 17 1 17 3 75 25 5 3 5 5 1 51=3.17 2 42 21 7 1 2 3 5 2 7 42=2.3.7 30 15 5 1 3 30=2.3.5 1 2 Tiết 28:Luyện tập BÀI 129(SGK): a) Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a? a = b.q a 5; a 13;a (3.15) Đáp án c) Cho c = . 7 . Hãy viết tất cả các ước của b? a b; a q b) Cho số b = . Hãy viết tất cả các ước của b? b 2; b ; b ;b b a)Các ước của a là : ; ; ; 1 13 5 65 b)Các ước của b là : 1 ; 2 ; 4; 8; 16 ; 32 c)Các ước của c là : 1 ; 3 ; 7; 9; 21 ; 63 a = 5 . 13 Số PTRTSNT Tập hợp các ước 51 51= 3.17 Ư(51)= 75 75=3. Ư(75)= 42 42=2.3.7 Ư(42)= 30 30=2.3.5 Ư(30)= Bài 130(SGK): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của chúng . Tiết 28:Luyện tập Bài :131(SGK): a) Tích 2 số tự nhiên bằng 42.Tìm mỗi số đó . b) Tích 2 số tự nhiên a và b bằng 30.Tìm a và b biết a < b. Luyện tập Ư(42)= Đáp án a) Gọi 2 số tự nhiên cần tìm là a;b(a;b N) b )Vì a.b =30 a,b Ư(30) a 1 2 3 5 b 30 15 10 6 a b Vì a.b =42 nên a,b Ư(42) Mà Ư(42)= 1 2 3 6 7 14 21 42 14 21 43 1 2 3 6 7 Ư(30) = Vì a Ư(30) Và a < b Ta có bảng sau : Ta có bảng sau : Luyện tập Bài 132 :( SGK): Tâm có 28 viên bi.Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau.Hỏi tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi(kể cả trường hợp xếp vào 1 túi ). Số túi là ước của 28. Mà Ư(28)= Đáp án Vậy Tâm có thể chia số bi đó vào 1 túi hoặc 2 túi hoặc 4 túi hoặc 7 túi hoặc 14 túi hoặc 28 túi . số bi ở các túi đều bằng nhau Luyện tập Số PTRTSNT Tập hợp các ước Số lượng các ước 51 51= 3.17 Ư(51)= 75 75=3. Ư(75)= 42 42=2.3.7 Ư(42)= 30 30=2.3.5 Ư(30)= (1+1).(1+1)=4 (1+1).(2+1)=6 (1+1).(1+1).(1+1)=8 (1+1).(1+1).(1+1)=8 Cách xác định số lượng các ước của 1 số . Nếu m = thì m có x + 1 ước . Nếu m = . thì m có (x+1).(y+1) ước . Nếu m = . . thì m có (x+1).(y+1).(z+1) ước . có thể em chưa biết Tiết 28:Luyện tập Củng cố:Chọn đáp án đúmg 1) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 7 là : A . 1.7 B .7 C. 3.7 2) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 16 là : A . 16 B . . 4 C . . 2 D . 3) Số lượng các ước của 16 là : A .4 B . 5 C . 3 D . 2 4) Tập hợp các ước của a = . 3 là : A . B . C . D . B D B A Tiết 28:Luyện tập Hướng dẫn về nhà 1. Xem lại các dạng bài đã luyện 2. Đọc trước bài ước chung và bội chung 3. Làm bài tập 161;162;163;164;165;166 SBT Xin cảm ơn các thầy cô về dự giờ BÀI 129(SGK): a)C ho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a? a)Các ước của a là : 1;5;13;6 Bài 130(SGK): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của chúng . Số PTRTSNT Tập hợp các ước 51 51= 3.17 75 75=3. 42 42=2.3.7 30 30=2.3.5 Giải : viết tất cả các ước tìm tập hợp các ước Các ước của là : ; . . . ; ; ; ; Các ước của là : ( Có (x+1) ước ) ( Có (y+1) ước ) . . . ; ; ; ; ; Rất tiếc bạn đã trả lời sai ! Rất tiếc bạn đã trả lời sai Chúc mừng bạn đã trả lời đúng Thành thật chia buồn cùng bạn Bạn hãy xem lại kiến thức vừa học
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_28_luyen_tap_ban_hay.ppt