Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập

Bài 2: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6. Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9. Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.

a)Viết các phần tử của tập hơp M

b)Dùng kí hiệu ? để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M và mỗi tập hợp A và B.

Bài giải

 A={0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}

 B={0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}

 M= A ? B

 M={0 ; 18 ; 36}

 M ? A ; M ? B

Bài 3 : Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng:

a) A={Cam, Taó, Chanh}

 B={Cam, Chanh, Quýt}

b) A là tập hợp các học sinh giỏi môn văn của một lớp, B là tập hợp các học sinh giỏi môn toán của lớp đó.

c) A là tập hợp các số chia hết cho 5 , B là tập hợp các số chia hết cho 10.

d) A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Nhiệt liệt chào mừng 
 
10 
các thầy cô giáo về dự hội giảng 
THCS – Lớp 6D 
Giáo viên : 
Câu1: 
Ư ớc chung của hai hay nhiều số là gì? 
Viết các tập hợp Ư(8), Ư(12), ƯC(8;12). 
Câu2: 
Bội chung của hai hay nhiều số là gì? 
 Viết các tập hợp B(6), B(4), BC(6;4) 
Đáp án 
Câu1: 
 Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8} 
 Ư(12) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12} 
 ƯC(8;12) = { 1 ; 2 ; 4 } 
Câu2: 
 B(6) = { 0 ;6; 12 ; 18; 24 ; 30; 36 ; 42; ... } 
 B(4) = ( 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; 32; 36 ; ... } 
 BC(6;4)={ 0 ; 12 ; 24 ; 36 ; ... } 
Chú ý: 
 * Các bước tìm ƯC của hai hay nhiều số : 
- Tìm tập hợp các ư ớc của tất cả các số 
- Tìm các phần tử chung của các tập hợp đ ó . 
* Các bước tìm BC của hai hay nhiều số 
 ( Làm tương tự ) 
kiểm tra bài cũ 
3 
 Đố: Đi tìm bức tranh và chủ đề của nó 
Học sinh tặng các thày cô giáo những bông hoa đ iểm tốt nhân ngày 20/11 
1) 5 
2) 6 
BC (4; 6; 9) 
ư C (10; 15; 18) 
4) 18 
3) 60 
ƯC (12; 18; 24) 
BC (10; 20; 30) 
 Em hãy mở các miếng ghép bằng cách chọn các số rồi tr ả lời câu hỏi sau : 
 Đ iền kí hiệu ,  vào ô vuông để đư ợc kết luận đ úng : 
5) 5 Ư(30)  Ư(45) 
5 
1 
2 
 
4 
 
 
 
 
 
Ghi nhớ 
Khi nào th ì 
x  ư C(a,b,c ) ? 
Khi nào th ì 
x  B C(a,b,c ) ? 
Khi nào th ì 
x  A  B ? 
tiết 30. luyện tập 
Bài 1 
Bài 2 : Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6. Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9. Gọi M là giao của hai tập hợp A và B. 
a)Viết các phần tử của tập hơp M 
b)Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M và mỗi tập hợp A và B. 
Bài giải 
 A={ 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 } 
 B={ 0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 } 
 M= A  B 
 M={0 ; 18 ; 36} 
 M  A ; M  B 
? Thế nào là giao của hai tập hợp ? 
? Thế nào là tập hơp con của một tập hợp ? 
tiết 30. luyện tập 
Bài 3 : Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng : 
a) A={Cam, Taó , Chanh } 
 B={Cam, Chanh , Quýt } 
b) A là tập hợp các học sinh giỏi môn văn của một lớp , B là tập hợp các học sinh giỏi môn toán của lớp đ ó . 
c) A là tập hợp các số chia hết cho 5 , B là tập hợp các số chia hết cho 10. 
d) A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ 
Bài giải 
a) A  B ={Cam, Chanh } 
b) A  B là tập hợp các học sinh vừa giỏi văn , vừa giỏi toán của lớp 
c) A  B = B 
d) A  B =  
tiết 30. luyện tập 
Tập hợp A  B 
 có quan hệ nh ư thế nào đ ối với mỗi tập hợp A và B ? 
. quýt 
. T ỏo 
. Chanh 
. Cam 
A 
B 
A  B 
Ghi nhớ 
  N ếu M = A  B th ì M  A và M  B 
Bài 3 : Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng : 
a) A={Cam, Taó , Chanh } 
 B={Cam, Chanh , Quýt } 
b) A là tập hợp các học sinh giỏi môn văn của một lớp , B là tập hợp các học sinh giỏi môn toán của lớp đ ó . 
c) A là tập hợp các số chia hết cho 5 , B là tập hợp các số chia hết cho 10. 
d) A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ 
Bài giải 
a) A  B ={Cam, Chanh } 
b) A  B là tập hợp các học sinh vừa giỏi văn , vừa giỏi toán của lớp 
c) A  B = B 
d) A  B =  
tiết 30. luyện tập 
Ghi nhớ 
 N ếu M = A  B th ì M  A và M  B 
A 
B 
A  B 
Bài 3 : Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng : 
a) A={Cam, Taó , Chanh } 
 B={Cam, Chanh , Quýt } 
b) A là tập hợp các học sinh giỏi môn văn của một lớp , B là tập hợp các học sinh giỏi môn toán của lớp đ ó . 
c) A là tập hợp các số chia hết cho 5 , B là tập hợp các số chia hết cho 10. 
d) A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ 
Bài giải 
a) A  B ={Cam, Chanh } 
b) A  B là tập hợp các học sinh vừa giỏi văn , vừa giỏi toán của lớp 
c) A  B = B 
d) A  B =  
tiết 30. luyện tập 
Ghi nhớ 
 Nếu M = A  B th ì M  A và M  B 
  Nếu B  A th ì A  B = B 
A 
B 
A  B 
Tập hợp A  B 
 có quan hệ nh ư thế nào đ ối với mỗi tập hợp A và B ? 
Bài 3 : Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng : 
a) A={Cam, Taó , Chanh } 
 B={Cam, Chanh , Quýt } 
b) A là tập hợp các học sinh giỏi môn văn của một lớp , B là tập hợp các học sinh giỏi môn toán của lớp đ ó . 
c) A là tập hợp các số chia hết cho 5 , B là tập hợp các số chia hết cho 10. 
d) A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ 
Bài giải 
a) A  B ={Cam, Chanh } 
b) A  B là tập hợp các học sinh vừa giỏi văn , vừa giỏi toán của lớp 
c) A  B = B 
d) A  B =  
tiết 30. luyện tập 
Ghi nhớ 
 Nếu M = A  B th ì M  A và M  B 
  Nếu B  A th ì A  B = B 
A 
B 
Qua bài tập 3 ta thấy giao của hai tập hợp có thể là: 
-Là một tập hợp con thực sự của hai tập hợp ấy ( câu a, câu b) 
-Là một trong hai tập hợp ấy ( câu c) 
-Là một tập hợp rỗng ( câu d) 
Cách chia 
Số phần thưởng 
Số bút ở mỗi phần thưởng 
Số vở ở mỗi phần thưởng 
a 
4 
b 
6 
c 
8 
 6 8 
 Không thực hiện đư ợc 
 3 4 
 ( Bài 138-SGK) Có 24 bút bi, 32 quyển vở . Cô giáo muốn chia số bút và số vở đ ó thành một số phần thưởng nh ư nhau gồm cả bút và vở . Trong các cách chia sau , cách nào thực hiện đư ợc ? Hãy đ iền vào ô trống trong trường hợp chia đư ợc : 
Số phần thưởng chia đư ợc có quan hệ gì với 24 và 32 ? 
bài tập 
4 
4 ƯC(24, 32) 
 8 ƯC(24, 32) 
10 
9 
8 
7 
6 
4 
3 
2 
1 
0 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
Hết giờ 
5 
Bài toán cho biết gì? 
Có 24 bút , 32 quyển vở 
Bài toán yêu cầu gì? 
+ Chia số bút và vở thành một số phần thưởng nh ư nhau gồm cả bút và vở ? 
+ Trong các cách chia a, b, c, cách nào thực hiện đư ợc ? 
hướng dẫn về nhà 
 Ôn lại các dạng bài tập : 
- Tìm ƯC, BC 
- Tìm giao của hai tập hợp 
- Các bài toán vận dụng vào thực tế 
Làm bài tập : 136 
172,173,174,175 
Học , cùng nhau học 
Tổ 
KHOA HọC Tự NHIÊN 
Trường THcs 
Xin chân thành cảm ơn 
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ! 
Cảm ơn tập thể lớp 6D 
Trường THCS 
đỗ thế hội 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_30_luyen_tap.ppt
Bài giảng liên quan