Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập - Đào Văn Tiến

Các bớc làm

Bớc1 : Tìm ƯCLN(144 ; 192)

Bớc2 : Tìm ƯC(144 ; 192); các ớc chung của 144 và 192 là các ớc của

ƯCLN(144 ; 192)

Bớc3 : Tìm các số lớn hơn 20 trong tập hợp các ớc chung của 144 và 192.

Gọi độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là a (cm). Theo bài ra ta có:

 75 a ; 105 a và a lớn nhất

Do đó a = ƯCLN(75 ; 105)

 75 = 3.52

 105 = 3.5.7

ƯCLN(75 ; 105) = 3.5 = 15 nên a = 15

Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15 cm.

Tấm bìa đợc cắt hết thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau thì độ dài cạnh hình vuông có quan hệ gì với 75 và 105?

Tấm bìa đợc cắt hết thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau thì độ dài cạnh hình vuông là ớc chung của 75 và 105.

- Mặt khác theo bài ra ta có độ dài cạnh

ình vuông là lớn nhất. Vậy độ dài cạnh hình vuông có quan hệ gì với 75 và 105?

 Độ dài cạnh hình vuông là

 ƯCLN (75 ;105 ).

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập - Đào Văn Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chúc các em có giờ học bổ ích 
GD 
thi đua dạy tốt - học tốt 
Phòng giáo dục & đào tạo tp thai nguyên 
trường thcs nha trang 
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ 
GV : đào văn tiến 
Kiểm tra bài cũ 
Câu1: Phát biểu qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ? 
Tìm ƯCLN(420 ; 700) 
Câu1: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : 
Bước1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
Bước2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . 
Bước3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm . 
420 = 2 2 .3.5.7 
700 = 2 2 .5 2 .7 
ƯCLN(420 ; 700) = 2 2 .5.7 = 140 
Đáp án 
Ư ớc chung của hai hay nhiều số là........................................ 
........................................................... 
.... .. là số lớn nhất trong tập hợp các ư ớc chung của các số đó. 
Câu2: 
Đáp án 
ư ớc của 
tất cả các số đó 
Ư ớc chung lớn nhất của hai hay 
nhiều số 
Đ iền từ còn thiếu vào chỗ trông 
Bài 142/tr56/sgk. Tìm ƯCLN rồi tìm các ư ớc chung của : 
 a) 16 và 24 
 c) 60; 90 và 135. 
Đáp án 
a) 16 = 2 4 
 24 = 2 3 .3 
 ƯCLN(16 ; 24) = 2 3 = 8 
ƯC(16 ; 24) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8} 
c) 60 = 2 2 .3.5 
 90 = 2.3 2 .5 
 135 = 3 3 .5 
 ƯCLN(60 ; 90 ; 135) = 3.5= 15 
 ƯC(60 ; 90 ; 135) = { 1 ; 3 ; 5 ; 15} 
Bài 143/tr56/sgk. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 a và 700 a 
Bài toán cho gì ? bài toán yêu cầu gì ? 
Bài toán cho : 420 a và 700 a 
 a là số tự nhiên , a lớn nhất . 
Bài toán yêu cầu : tìm số a. 
Vậy a có quan hệ gì với 420 và 700 ? 
 a = ƯCLN(420 ; 700) 
Theo bài ra ta có : 420 a và 700 a 
 a là số tự nhiên , a lớn nhất . 
Do đó : a = ƯCLN(420 ; 700) 
420 = 2 2 .3.5.7 
700 = 2 2 .5 2 .7 
ƯCLN(420 ; 700) = 2 2 .5.7 = 140 
Vậy a = 140. 
Đáp án 
Tiết 32 – luyện tập 1  
Bài 144/tr56/sgk. Tìm các ư ớc chung lớn hơn 20 của 144 và 192. 
Các số phải tìm tho ả mãn những đ iều kiện gì ? 
Các số phải tìm phải tho ả mãn hai đ iều kiện : 
- Các số phải tìm là ƯC(144 ; 192) 
- Các số phải tìm lớn hơn 20 
Các bước làm 
Bước1 : Tìm ƯCLN(144 ; 192) 
Bước2 : Tìm ƯC(144 ; 192); các ư ớc chung của 144 và 192 là các ư ớc của 
ƯCLN(144 ; 192) 
Bước3 : Tìm các số lớn hơn 20 trong tập hợp các ư ớc chung của 144 và 192. 
Em hãy nêu các bước làm ? 
Bài 142/tr56/sgk. Tìm ƯCLN rồi tìm các ư ớc chung của : 
 a) 16 và 24 
 c) 60; 90 và 135. 
Đáp án 
a) 16 = 2 4 
 24 = 2 3 .3 
 ƯCLN(16 ; 24) = 2 3 = 8 
c) 60 = 2 2 .3.5 
 90 = 2.3 2 .5 
 135 = 3 3 .5 
 ƯCLN(60 ; 90 ; 135) = 3.5= 15 
Bài 143/tr56/sgk. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 a và 700 a 
Theo bài ra ta có : 420 a và 700 a 
 a là số tự nhiên , a lớn nhất . 
Do đó : a = ƯCLN(420 ; 700) 
420 = 2 2 .3.5.7 
700 = 2 2 .5 2 .7 
ƯCLN(420 ; 700) = 2 2 .5.7 = 140 
Vậy a = 140. 
Đáp án 
Tiết 32 – luyện tập 1  
Bài 144/tr56/sgk. Tìm các ư ớc chung lớn hơn 20 của 144 và 192. 
Đáp án 
Ta có : 
144 = 2 4 .3 2 
192 = 2 6 .3 
ƯCLN(144 ; 192) = 2 4 .3 = 48 
ƯC(144 ; 192) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 16 ; 24 ; 48 } 
Vậy các ư ớc chung của 144 và 192 lớn hơn 20 là : 24 ; 48. 
Bài 142/tr56/sgk. 
Bài 143/tr56/sgk. 
Tiết 32 – luyện tập 1  
Bài 144/tr56/sgk. 
Đáp án 
Bài 145/tr56/sgk. Lan có một tấm bìa hình ch ữ nhật kích thước 75cm và 105cm. Lan muốn cắt tấm bìa thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa đư ợc cắt hết , không còn thừa mảnh nào . Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông ( số đo cạnh hình vuông nhỏ là một số tự nhiên với đơn vị là cm). 
- Tấm bìa đư ợc cắt hết thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau th ì độ dài cạnh hình vuông có quan hệ gì với 75 và 105? 
Tấm bìa đư ợc cắt hết thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau th ì độ dài cạnh hình vuông là ư ớc chung của 75 và 105. 
- Mặt khác theo bài ra ta có độ dài cạnh hình vuông là lớn nhất . Vậy độ dài cạnh hình vuông có quan hệ gì với 75 và 105? 
 Độ dài cạnh hình vuông là 
 ƯCLN (75 ;105 ). 
Gọi độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là a (cm). Theo bài ra ta có : 
 75 a ; 105 a và a lớn nhất 
Do đó a = ƯCLN(75 ; 105) 
 75 = 3.5 2 
 105 = 3.5.7 
ƯCLN(75 ; 105) = 3.5 = 15 nên a = 15 
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15 cm. 
Bài 142/tr56/sgk. 
Bài 143/tr56/sgk. 
Tiết 32 – luyện tập 1  
Bài 144/tr56/sgk. 
Bài 145/tr56/sgk. 
Bài tập . 
Cho A là ƯCLN(15 ; 18 ; 21). Hãy chọn kết qu ả đ úng trong các kết qu ả sau : 
 a) A = 6	 c) A = 5 
 b) A = 4 d) A = 3 
Em chọn sai rồi hãy chọn lại đi 
a 
Hoan hô em đã chọn đ úng 
b 
c 
d 
Cho Ư CLN(a,b,c )=9 
Chọn phương án đ úng : 
Ư C(a,b,c ) bằng 
	A. {0; 1; 3; 9}	 B. {1; 2; 3; 6} 
	C. {2; 4; 6, 9}	 D. {1; 3; 9} 
Ư C(a,b,c ) bằng 
D. {1; 3; 9} 
Tiết 32 – luyện tập 1  
 Đ iền đ úng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô vuông ( ) cuối mỗi câu sau : 
 	 1) ƯCLN(99, 100) = 1 
	 2) ƯCLN ( 4, 16 ) = 2 
 3) ƯCLN(25, 2005, 1) = 1 
Đ 
Đ 
S 
Tiết 32 – luyện tập 1  
Tiết 32 – luyện tập 1  
Bài tâp 
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 264 chia cho a dư 24 còn 363 chia cho a dư 43 . 
Đáp án 
Có 264 chia cho a dư 24 => 
Có 363 chia cho a dư 43 => 
Tức là 
Tức là 
Có 
Có 
a là số lớn nhất 
Vậy a = 80 
240 = 2 4 .3.5 
320 = 2 6 . 5 
ƯCLN (240;320) = 2 4 .5 = 80 
Do đó a = ƯCLN ( 240 ; 320) 
Tiết 32 – luyện tập 1  
Bài tâp 
Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6 
Bài giải 
Gọi hai số phải tìm là av à b (a b) 
Ta có ƯCLN ( a;b ) = 6 
=> a= 6a 1 ; b = 6b 1 trong đó (a; b ) = 1 
Do a + b = 84 => 
6a 1 + 6b 1 = 84 
=> 6(a 1 + b 1 ) = 84 => 
a 1 + b 1 = 14 
Chọn cặp a 1 ; b 1 nguyên tố cùng nhau có tổng bằng 14 (a 1 b 1 ) ta đư ợc 
a 1 
1 
3 
5 
b 1 
13 
11 
9 
Vậy 
a 
6 
18 
30 
b 
78 
66 
54 
hướng dẫn về nhà 
- Nắm vững : 
+ cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 . 
+ cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 
- Làm bài tập 146; 147; 148 (SGK ). Bài 177; 178; 179 (SBT) 
- Học sinh kh á bài 187 (SBT). 
Cám ơn thầy cô về dự giờ với lớp 6A1 
Tiết học kết thúc 
GV : đào văn tiến 
PHềNG Gi ÁO DỤC ĐÀO TẠO T P THÁI NGUYấN 
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NHA TRANG 
***************************** 
Bi ờn soạn : 
đào văn tiến 
******** 
THÁNG 11 NĂM 2008 
Đ ịa chỉ Email: vantien.tn@gmail.com 
 ĐT:0979080078 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_32_luyen_tap_dao_van_tien.ppt
Bài giảng liên quan