Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập (Bản hay)
Các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:
Bước1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.
Bước3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn,
NHiệt liệt chào đón các thầy cô về dự giờ toán lớp 66 Kiểm tra bài cũ Câu1 : Nêu các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? - Bước2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. - Bước1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1: - Bước3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Câu2: Tỡm BCNN (24; 40; 168) - Bước2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. - Bước1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1: - Bước3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. BCNN (24; 40; 168) =2 3 .3.5.7=840 24=2 3 .3 40=2 3 .5 108=2 3 .3.7 Câu2: Tỡm BCNN (24; 40; 168) i / DẠNG 1: TèM BCNN(a,b), TèM BC(a,b) Bài 152 /59 SGK: Tỡm số tự nhiờn a nhỏ nhất khỏc 0, biết rằng và a15 a18 Gợi ý : a15 a18 a nhỏ nhất khỏc 0 Số a là ..? a là BCNN(15;18) Tỡm BCNN(15;18) i / DẠNG 1: TèM BCNN(a,b), TèM BC(a,b) Bài 153 /59 SGK: Tỡm cỏc bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 Gợi ý : Tỡm BCNN(30;45) Chọn cỏc số nhỏ hơn 500 trong tập hợp BC(30;45) Tỡm BC(30;45) II / DẠNG 2: BÀI TOÁN GiẢI Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đ ều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bài 154 /59 SGK: Gợi ý : Gọi a là số học sinh của lớp 6C Điều kiện của a ? ( a € N, 35≤a≤60) a là gỡ của 2,3,4,8 ? a là BC(2,3,4,8) Tỡm BCNN(2,3,4,8) II / DẠNG 2: BÀI TOÁN GiẢI Một liờn đội thiếu niờn khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người . Tớnh số đội viờn của liờn đội biết rằng số đú trong khoảng từ 100 đến 150 Bài 195 /30SBT: Gợi ý : Gọi a là số đội viờn của liờn đội Điều kiện của a ? ( a € N, 100≤a≤150) a-1 là gỡ của 2,3,4,5 ? a -1 là BC(2,3,4,5) Tỡm BCNN(2,3,4,5) a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a,b) 2 BCNN(a,b) 12 ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) 24 a . b 24 10 300 3000 3000 1 420 2500 Hai số nguyờn tố cựng nhau 420 420 50 50 2500 Bài 155 /60 SGK: HDVN: b) So sỏnh tớch ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với tớch a.b ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = a.b HDVN: - Học qui tắc tỡm BCNN bằng cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố - Bài tập 155,156/60SGK và 166,189/30SBT
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_35_luyen_tap_ban_hay.ppt