Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập 2 - Nguyễn Công Hà
Bài 195 (SBT)
Số đội viên của liên đội một trường tiểu học nếu xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa một người. Tính số đội viên của liên đội đó; Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150
Lời giải
Gọi số đội viên của liên đội là a (100 = a = 150).
ì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người nên ta có a-1?2;3;4;5
? a-1? BC(2;3;4;5)
BCNN(2;3;4;5) = 60
BC(2;3;4;5) = B(60) = ?0; 60; 120; 180; ?
Mà 100 = a = 150 ? 99 = a-1 = 149 nên a-1 = 120
? a = 121
KÍNH CHÀO
CÁC THẦY GIÁO, Cễ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 6C
GV thực hiện : Nguyễn Công Hà
Trường THCS An Thượng – Hoài Đ ức – Hà Nội
Câu 1 : Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
Câu 2 : So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
* Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố .
Chọn ra các TSNT chung và riêng .
Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó .
Kiểm tra
Tr ả lời câu 1
Quy tắc tìm ƯCLN
Quy tắc tìm BCNN
B1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2. Chọn ra các TSNT chung
B2. Chọn ra các TSNT chung và riêng
B3. Lập tích các TSNT đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó , tích tìm đư ợc là ƯCLN cần tìm .
B3. Lập tích các TSNT đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó , tích tìm đư ợc là BCNN cần tìm .
Tr ả lời câu 2
1. Bài 156 (SGK-T60)
Tìm số tự nhiên x biết rằng x ┇ 12; x ┇ 21; x ┇ 28
và 150<x<300.
Ta có : x ┇ 12; x ┇ 21; x ┇ 28 x BC(12;21;28)
BCNN(12;21;28) = 84
BC(12;21;28) = 0;84;168;252;336;
Mà 150<x<300 x168;252
Giải
I. Chữa bài tập
Tiết 36: Luyện tập II
2. Bài 193 (SBT)
Tìm các BC có ba ch ữ số của 63; 35; 105
Lời giải
Ta có : 63 = 3 2 .7
35 = 5.7
105 = 3.5.7
BCNN(63;35;105) = 3 2 .5.7 = 315
BC(63;35;105) = B(315) = {0; 315; 630; 945;}
Vậy : BC(63;35;105) có ba ch ữ số là:315; 630; 945
1. Bài 157 (SGK-T60)
Bai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau , An cứ 10 ngày lại trực nhật , Bách cứ 12 ngày lại trực nhật . Lần đ ầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày th ì hai bạn lại cùng trực nhật ?
Lời giải
Gọi số ngày cần tìm là a ( a N * ) th ì a = BCNN(10;12)
10 = 2.5
12 = 2 2 .3
BCNN(10;12) = 2 2 .3.5 = 60
Vậy : Sau ít nhất 60 ngày th ì hai bạn lại cùng trực nhật .
Ta có :
II. Luyện tập
2. Bài 158 (SGK - T60)
Hai đ ội công nhân nhận trồng một số cây nh ư nhau , mỗi công nhân đ ội I phải trồng 8 cây , mỗi công nhân đ ội II phải trồng 9 cây . Tính số cây mỗi đ ội phải trồng biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đ ến 200
Lời giải
Gọi số cây mỗi đ ội phải trồng là a ( a N * )
ta có a BC(8;9) = B(72) = 0;72;144;216;
mà theo đề bài : 100 ≤ a ≤ 200 a = 144
Vậy : mỗi đ ội phải trồng 144 cây .
3. Trò chơi ô ch ữ
BCNN(6;9;54) =
ƯCLN(7;21;84) =
BCNN(1;8;10) =
ƯCLN(24;36) =
BCNN(15;36) =
BCNN(4;5;7) =
12
140
54
180
84
40
Hãy tìm các số sau mỗi ch ữ cái rồi đ iền ch ữ cái tương ứng với số tìm đư ợc vào ô ch ữ bên dưới .
4. Bài 195 (SBT)
Số đ ội viên của liên đ ội một trường tiểu học nếu xếp hàng hai , hàng ba , hàng bốn , hàng năm th ì đ ều thừa một người . Tính số đ ội viên của liên đ ội đó; Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đ ến 150
Lời giải
Gọi số đ ội viên của liên đ ội là a (100 ≤ a ≤ 150).
Vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đ ều thừa một người nên ta có a-1 ┇ 2;3;4;5
a-1 BC(2;3;4;5)
BCNN(2;3;4;5) = 60
BC(2;3;4;5) = B(60) = 0; 60; 120; 180;
Mà 100 ≤ a ≤ 150 99 ≤ a-1 ≤ 149 nên a-1 = 120
a = 121
III. Hướng dẫn về nhà
Chuẩn bị ôn tập chương I:
- Tr ả lời 10 câu hỏi ôn tập (SGK – T61)
- Làm bài tập 159; 160; 161 (SGK) và 196; 197 (SBT)
CHÚC CÁC THẦY GIÁO, Cễ GIÁO
SỨC KHOẺ HẠNH PHÚC
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_36_luyen_tap_2_nguyen_cong_ha.ppt



