Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Bản đẹp)

Lý thuyết:

Tính chất chia hết của một tổng:

Dấu hiệu chia hết (SGK – Tr 62):

Số nguyên tố – Hợp số:

ƯC – BC, ƯCLN - BCNN:

Khi ƯCLN của hai hay nhiều số bằng 1 thì các số đó được gọi là các số nguyên tố cùng nhau

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHềNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO 
HUYỆN VŨ THƯ 
 
 
 
BÀI GIảNG MôN toán 6 
Giáo viên : Phạm Thị Vân Anh 
Trường : THCS Minh Khai 
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP! 
- Tính chất chia hết của một tổng . Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9. 
- Số nguyên tố – Hợp số . 
- Ư ớc chung – Bội chung ; ƯCLN – BCNN. 
- Tính chất của các phép toán cộng , trừ , nhân , chia và phép nâng lên luỹ thừa . 
Nội dung chính của chương 1 
Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2) 
A 
B 
 747; 235; 2010 
Số a = 835 . 123 + 318 
Số b = 5. 7. 11 + 13 . 17 
Số c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 
Số d = 2002.2003.2004 + 1 
1) chia hết cho 2 
2) chia hết cho 3 
3) chia hết cho 5 
4) chia hết cho cả 2 và 5 
5) chia hết cho 9 
Bài 1: Cho các số ở cột A, em hãy chọn ra các số tho ả mãn các yêu cầu ở cột B: 
2010, b, c 
2. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9: 
1. Tính chất chia hết của một tổng : 
 Với a, b, c, m N và m 0, nếu : 
Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2) 
th ì: 
th ì: 
a, 
b, 
747, a 
747, 2010, a 
2010 
2010, d 
là: 
là: 
là: 
là: 
là: 
Bài tập : 
Chia hết cho 
Dấu hiệu 
2 
Chữ số tận cùng là ch ữ số chẵn. 
 5 
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. 
9 
Tổng các ch ữ số chia hết cho 9 
3 
Tổng các ch ữ số chia hết cho 3 
? 
? 
? 
? 
? 
Với a N và a > 1 ta có : 
+) a P 
1. Tính chất chia hết của một tổng : 
2. Dấu hiệu chia hết (SGK – Tr 62): 
Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2) 
Lý thuyết : 
97 P 
b) a = 835.123 + 318; a P 
d) c = 2.5.6 - 2.29; c P 
e) d = 2002.2003.2004 + 1;d P 
c) b = 5.7.11 + 13.17;b P 
a) 747 P 
235 P 
Bài 2(BT 165-SGK-tr 63): Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . 
Đ iền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông : 
+) a P 
3. Số nguyên tố – Hợp số : 
Bài tập : 
A 
B 
747; 235; 2010 
a = 835 . 123 + 318 
b = 5. 7. 11 + 13 . 17 
 c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 
d = 2002.2003.2004 + 1 
a) chia hết cho 2 là: 2010, b, c 
b) chia hết cho 3 là: 747; 2010, a 
c) chia hết cho 5 là: 2010, d 
d) chia hết cho cả 2 và 5 là: 2010 
b) chia hết cho 9 là: 747, a 
Bài 1: Cho các số ở cột A, em hãy chọn các số tho ả mãn các y/c ở cột B: 
a chỉ có hai ư ớc là 1 và a 
( a là hợp số ) 
a có nhiều hơn hai ư ớc . 
a > m và a m, với m  P 
(P là tập hợp các số nguyên tố ) 
th ì: 
th ì: 
a, 
b, 
 Với a, b, c, m N và m 0, nếu : 
Nhỏ nhất 
B3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ : 
x 
Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2) 
1. Tính chất chia hết của một tổng : 
Lý thuyết : 
2. Dấu hiệu chia hết (SGK – Tr 62): 
3. Số nguyên tố – Hợp số : 
4. ƯC – BC, ƯCLN - BCNN: 
x, 
x, 
x Ư C(a , b, c) 
x 
x 
x 
x BC(a , b, c) 
Chung 
Chung và riêng 
Lớn nhất 
B1: Phân tích các số ra TSNT 
B2: Chọn ra các TSNT: 
Cách tìm 
Bài tập : 
Mà 
Vậy 
x = 120 
Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : 
b) A = 
a) B = 
Bài làm : 
Ta có : 84 = 2 .3 .7; 180 = 2 .3 . 5 
ƯCLN(84; 180) = 2 . 3 = 12 
x  Ư(12) 
Mà x > 6 
Vậy 
x = 12 
BCNN 
 ƯCLN 
và 
a) Vì: 
b) Vì: 
x  ƯC(84, 180) 
Ta có : 10 = 2.5; 12 = 2 2 .3; 15 = 3.5 
BCNN(10, 12, 15) 
= 2 2 .3.5 = 60 
(2đ) 
(2đ) 
(2đ) 
(2đ) 
(2đ) 
* Khi ƯCLN của hai hay nhiều số bằng 1 th ì các số đó đư ợc gọi là các số nguyên tố cùng nhau 
x  { 0; 60; 120; 180} 
Ta có : 10 = 2 . 5; 12 = 2 2 . 3; 15 = 3 . 5 
 BCNN(10, 12, 15) = 2 2 .3.5 = 60 
Gọi số sách cần tìm là x quyển 
Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : 
b) A = 
a) B = 
Bài làm : 
Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2) 
B. Bài tập : 
Bài 4: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển , 12 quyển hoặc 15 quyển đ ều vừa đủ bó . 
Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đ ến 150. 
x = 120 
Theo bài ra ta có : 
Đáp số : 120 quyển 
Vậy số sách cần tìm là 120 quyển 
và 
( N * ) 
(x  N *) 
1. Tính chất chia hết của một tổng : 
2. Dấu hiệu chia hết (SGK – Tr 62): 
4. ƯC – BC, ƯCLN - BCNN: 
Lý thuyết : 
3. Số nguyên tố – Hợp số : 
x 
x, 
x, 
x Ư C(a , b, c) 
x 
x 
x 
x BC(a , b, c) 
và 
và 
và 
Nhỏ nhất 
B3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ : 
Chung 
Chung và riêng 
Lớn nhất 
B1: Phân tích các số ra TSNT 
B2: Chọn ra các TSNT: 
Cách tìm 
BCNN 
 ƯCLN 
a) Vì: 
Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2) 
Ta có : 10 = 2 . 5; 12 = 2 2 . 3; 15 = 3 . 5 
 BCNN(10, 12, 15) = 2 2 .3.5 = 60 
Gọi số sách cần tìm là x quyển 
Bài làm : 
Bài 4: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển , 12 quyển hoặc 15 quyển đ ều 
Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đ ến 150. 
vừa đủ bó . 
x = 120 
Theo bài ra ta có : 
Đáp số : 120 quyển 
Vậy số sách cần tìm là 120 quyển 
x  { 0; 60; 120; 180} 
và 
và 100 ≤ x ≤ 150 
( N * ) 
và 100 ≤ x ≤ 150 
(x  N *) 
thiếu 5 quyển . 
và 100 ≤ x ≤ 150 
x + 5  BC ( 10, 12, 15) và 100 ≤ x ≤ 150 
x = 115 
( N * ) 
. 
1. Tính chất chia hết của một tổng : 
2. Dấu hiệu chia hết (SGK – Tr 62): 
4. ƯC – BC, ƯCLN - BCNN: 
Lý thuyết : 
3. Số nguyên tố – Hợp số : 
x 
x, 
x, 
x Ư C(a , b, c) 
x 
x 
x 
x BC(a , b, c) 
B. Bài tập : 
Bài 4’: 
Nhỏ nhất 
B3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ : 
Chung 
Chung và riêng 
Lớn nhất 
B1: Phân tích các số ra TSNT 
B2: Chọn ra các TSNT: 
Cách tìm 
BCNN 
 ƯCLN 
Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2) 
1. Tính chất chia hết của một tổng : 
Lý thuyết : 
2. Dấu hiệu chia hết (SGK – Tr 62): 
4. ƯC – BC, ƯCLN - BCNN: 
Bài tập : 
( a là hợp số ) 
3. Số nguyên tố – Hợp số : 
x 
x, 
x, 
x Ư C(a , b, c) 
x 
x 
x 
x BC(a , b, c) 
* Với a N và a > 1 ta có : 
+) a P 
a chỉ có hai ư ớc là 1 và a 
+) a P 
a có nhiều hơn hai ư ớc . 
a > m và a m, với m  P 
 Với a, b, c, m N và m 0, nếu : 
th ì: 
th ì: 
a, 
và 
b, 
và 
Câu 
Đ/S 
a = .. 0 th ì a chia hết cho cả 2 và 5 
3 a và 12 a th ì a ƯCLN(3, 12) 
a 4 và a 6 th ì a BCNN(4, 6) 
a . 9 5 th ì a 5 
Bài 5: Các câu sau đ úng (Đ) hay sai(S )? Tại sao ? 
Đ 
Đ 
S 
Đ 
Có thể em chưa biết : 
Nếu a m và a n th ì a BCNN(m , n) 
 Nếu a . n m và Ư CLN(m , n) = 1 th ì a m 
* Khi ƯCLN của hai hay nhiều số bằng 1 th ì các số đó đư ợc gọi là các số nguyên tố cùng nhau 
hướng dẫn học ở nhà 
Ôn tập kỹ lý thuyết chương I, xem lại các bài tập đã chữa . 
Làm các BT 168, 169 – SGK ( tr 64), BT203, 211, 212 – SBT + bài 6: 
Chuẩn bị giấy để giờ sau kiểm tra . 
Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2) 
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng 9x 5 và 10 < x ≤ 15 . 
Giờ học tới đây là kết thúc 
xin chào và hẹn gặp lại 
10 quyển th ì thiếu 7 quyển 
Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2) 
Ta có : 10 = 2 . 5; 12 = 2 2 . 3; 15 = 3 . 5 
 BCNN(10, 12, 15) = 2 2 .3.5 = 60 
Gọi số sách cần tìm là x quyển 
Bài làm : 
Bài 4: Một số sách nếu xếp thành từng bó 
Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đ ến 150. 
x = 120 
Theo bài ra ta có : 
Đáp số : 120 quyển 
Vậy số sách cần tìm là 120 quyển 
x  { 0; 60; 120; 180} 
và 
và 100 ≤ x ≤ 150 
( N * ) 
và 100 ≤ x ≤ 150 
(x  N *) 
và 100 ≤ x ≤ 150 
x - 3  BC(10, 12, 15) và 100 ≤ x ≤ 150 
x = 123 
( N * ) 
. 
10 quyển , 12 quyển 
12 quyển th ì thừa 3 quyển ; 15 quyển th ì thiếu 12 quyển . 
vừa đủ bó . 
hoặc 15 quyển đ ều 
B. Bài tập : 
Bài 4’’: 
1. Tính chất chia hết của một tổng : 
Lý thuyết : 
2. Dấu hiệu chia hết (SGK – Tr 62): 
4. ƯC – BC, ƯCLN - BCNN: 
( a là hợp số ) 
3. Số nguyên tố – Hợp số : 
x 
x, 
x, 
x Ư C(a , b, c) 
x 
x 
x 
x BC(a , b, c) 
* Với a N và a > 1 ta có : 
+) a P 
a chỉ có hai ư ớc là 1 và a 
+) a P 
a có nhiều hơn hai ư ớc . 
a > m và a m, với m  P 
 Với a, b, c, m N và m 0, nếu : 
th ì: 
th ì: 
a, 
và 
b, 
và 
* Khi ƯCLN của hai hay nhiều số bằng 1 th ì các số đó đư ợc gọi là các số nguyên tố cùng nhau 
Tiết 38: Ôn tập chương I (Tiết 2) 
1. Tính chất chia hết của một tổng : 
Lý thuyết : 
2. Dấu hiệu chia hết (SGK – Tr 62): 
4. ƯC – BC, ƯCLN - BCNN: 
Bài tập : 
( a là hợp số ) 
3. Số nguyên tố – Hợp số : 
x 
x, 
x, 
x Ư C(a , b, c) 
x 
x 
x 
x BC(a , b, c) 
* Với a N và a > 1 ta có : 
+) a P 
a chỉ có hai ư ớc là 1 và a 
+) a P 
a có nhiều hơn hai ư ớc . 
a > m và a m, với m  P 
 Với a, b, c, m N và m 0, nếu : 
th ì: 
th ì: 
a, 
và 
b, 
và 
Có thể em chưa biết : 
Nếu a m và a n th ì a BCNN(m , n) 
 Nếu a . n m và Ư CLN(m , n) = 1 th ì a m 
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng 9x 5 và 10 < x ≤ 15 . 
Ta có : 
và 10 < x ≤ 15. 
Mà: ƯCLN(9, 5)= 1 
và 10 < x ≤ 15. 
x  B(5) 
và 10 < x ≤ 15. 
Hướng dẫn : 
* Khi ƯCLN của hai hay nhiều số bằng 1 th ì các số đó đư ợc gọi là các số nguyên tố cùng nhau 
. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_38_on_tap_chuong_1_ban_dep.ppt
Bài giảng liên quan