Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Bản mới)

Câu 1:

Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Câu 2:

 Lũy thừa bậc n của a là gì ?

Câu 3:

 Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Câu 4:

Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Tuần 13 
Tiết 38 
Số học 6 
Nội dung 
 ● Trả lời các câu hỏi ôn tập từ 1 – 4. 
 ● Làm các bài tập 159 ; 160 ; 161 b) 
trang 63 SGK. 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Câu 1: 
Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 
Tính chất 
Phép cộng 
Phép nhân 
Giao hoán 
 Kết hợp 
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 
a + b = b + a 
 a . b = b . a 
( a+b)+c = a+(b+c ) 
( a.b ).c = a.( b.c ) 
a ( b + c ) = a b + a c 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Câu 2: 
 Lũy thừa bậc n của a là gì ? 
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a. 
a n = a . a . . . . . . .a ( n ≠ 0 ) 
 n thừa số 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Câu 3: 
 Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số . 
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : 
 a m . a n = a m + n 
Chia hai lũy thừa cùng cơ số : 
 a m : a n = a m - n 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Câu 4: 
Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? 
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0, nếu có số tự nhiên k sao cho a = b . k 
Nội dung 
 ● Trả lời các câu hỏi ôn tập từ 1 – 4. 
 ● Làm các bài tập 159, 160, 161, 164 trang 63 SGK. 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Bài tập 159 trang 63: 
Tìm kết quả của các phép tính : 
a ) n – n 
b ) n : n ( n ≠ 0 ) 
c ) n + 0 
d ) n - 0 
e ) n . 0 
g ) n . 1 
= 0 
= 1 
= n 
= n 
= 0 
= n 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Bài tập 160 trang 63 : 
Thực hiện các phép tính : 
a) 204 – 84 : 12 
b) 15. 2 3 + 4 . 3 2 – 5.7 
c) 5 6 : 5 3 + 2 3 . 2 2 
d) 164. 53 + 47. 164 
= 204 – 7 = 197 
=15. 8 + 4 . 9 – 35 
= 5 3 + 2 5 = 125 + 32 = 157 
Chú ý thực hiện đúng các qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số . 
=164 .( 53 + 47 ) 
Chú ý tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 
= 164 . 100 = 16 400 
= 120 + 36 – 35 = 121 
Phải thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? 
Phải thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Bài tập 161 b) SGK trang 63: 
Tìm số tự nhiên x, biết : 
b) ( 3x – 6 ) . 3 = 3 4 
3x – 6 = 3 4 : 3 
3x – 6 = 3 3 
3x = 27 + 6 
3x = 33 
x = 33 : 3 
x = 11 
Hướng dẫn về nhà 
* Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10. 
* Bài tập về nhà : Bài 161 a ; 163 ; 164 ; 165. 
Hướng dẫn : 
Bài 161a) Cách giải tương tự bài 161b) vừa giải . 
Bài 163: Chú ý rằng các số chỉ giờ không quá 24. 
Bài 164: Lưu ý thứ tự thực hiện phép tính như bài 160. 
Bài 165 : Dựa vào các dấu hiệu chia hết đã học . 
GIỜ HỌC KẾT THÚC. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_38_on_tap_chuong_1_ban_moi.ppt