Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 - Trường THCS Thống Nhất

Bài 1: (166a – SGK/63)

Một đội văn nghệ của một tỉnh gồm 84 nam và 180 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều xã, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam và nữ được chia đều vào các tổ. Có thể chia được thành bao nhiêu tổ? (Biết huyện đó có nhiều hơn 6 xã)

Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam? bao nhiêu nữ?

Nhà trường dự kiến phát 84 quyển vở và 180 tập giấy cho những học sinh nghèo vượt khó. Ban thiếu niên đã chia số vở và số tập giấy đều nhau vào các phần thưởng, mỗi phần thưởng gồm cả vở và giấy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng?

Mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu quyển vở? Bao nhiêu tập giấy?

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 - Trường THCS Thống Nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
  Nhóm toán 6 
Tiết 38: Ô n tập chương 1 
Trường THCS Thống Nhất 
Dấu hiệu chia hết 
Chữ số tận cựng là chữ số chẵn 
Chữ số tận cựng là 0 ho ặc 5 
Tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 
Tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 
Dấu hiệu 
Chia hết cho 
2 
5 
9 
3 
Điền dấu “X” vào ụ trống trong cột 
“ đỳng ” hoặc “ sai ” mà em chọn . 
đúng 
sai 
Bài 1 : 
Bạn Lan nói 
X 
X 
X 
X 
X 
A- ( 4253 + 1422 )  5 
B- ( 957 + 13 )  3 
C- ( 66 + 9.31 ) là hợp số . 
D- a 4; a6 nên aBCNN(4;6) tức là a 12 
E- a.3 4, UCLN(3;4)=1 nên a 4 
Bài 3: 
Điền dấu “X” vào ụ trống trong cột “ đỳng ” hoặc “ sai ” mà em chọn . 
Tỡm UCLN và BCNN 
đỳng 
sai 
UCLN (2005; 2) = 1 
UCLN (8; 16; 48) = 8 
BCLN (8; 36) = 72 
UCNN (5; 7; 8)= 1 
X 
X 
X 
X 
Cỏch tỡm ư cln và bcnn 
Tỡm ư cln 
Tỡm bcnn 
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố . 
2. Chọn các thừa số nguyên tố : 
	 	 chung 	 chung và riêng 
3. Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ : 
	 nhỏ nhất 	 lớn nhất 
Có THể EM CHƯA BIếT 
Bài tập 167/sgk 
Bài 166 – SGK/63 
Bài 1: (166a – SGK/63) 
Một đ ội văn nghệ của một tỉnh gồm 84 nam và 180 nữ về một huyện để biểu diễn . Muốn phục vụ đ ồng thời tại nhiều xã, đ ội dự đ ịnh chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam và nữ đư ợc chia đ ều vào các tổ . Có thể chia đư ợc thành bao nhiêu tổ ? ( Biết huyện đó có nhiều hơn 6 xã) 
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam ? bao nhiêu nữ? 
Bài 1: (166a – SGK/63) 
Nh à trường dự kiến phát 84 quyển vở và 180 tập giấy cho những học sinh nghèo vượt khó . Ban thiếu niên đã chia số vở và số tập giấy đ ều nhau vào các phần thưởng , mỗi phần thưởng gồm cả vở và giấy . Có thể chia đư ợc nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng ? 
Mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu quyển vở ? Bao nhiêu tập giấy ? 
Bài 1: (166b – SGK/63) 
Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn , 15 cuốn , 18 cuốn đ ều vừa đủ bó . Biết số sách nhỏ hơn 300. Hỏi có bao nhiêu cuốn sách ? 
Bài 2: Ngày nhà giáo Việt Nam 
Ngày 20 tháng 11 n ăm đư ợc lấy làm “ Ngày nh à giáo Việt Nam” 
Biết rằng : 
 a không là số nguyên tố , cũng không phải là hợp số . 
 b là số dư trong phép chia 105 cho 12. 
 c là hiệu của b và a . 
 d là số nguyên tố nhỏ nhất . 
Hỏi n ăm đư ợc lấy làm " Ngày nh à giáo Việt Nam" là n ăm nào ? 
1 9 8 2 
Số liệu được lấy từ tạp chớ " Giỏo dục và Thời đại ", số 46-47 là 1 trong 20 sự kiện GD nổi bật của thế kỷ 20 
T ỡm số lạc đàn ! 
Có 2 dãy số dắt nhau đi chơi . Trong mỗi dãy có một số lạc đàn v ỡ không có chung tính chất với các số còn lại. Hãy suy xét thật tinh tường để t ỡm ra số lạc đàn. 
123456 
137913 
246816 
735141 
111112 
3 
7 
11 
15 
19 
41 
17 
13 
5 
T ỡm số lạc đàn ! 
Có 2 dãy số dắt nhau đi chơi . Trong mỗi dãy có một số lạc đàn v ỡ không có chung tính chất với các số còn lại. Hãy suy xét thật tinh tường để t ỡm ra số lạc đàn. 
123456 
137913 
246816 
735141 
111112 
3 
7 
11 
15 
19 
41 
17 
13 
5 
T ỡm số lạc đàn ! 
Số lạc đàn dãy 1 : 
Số lạc đàn dãy 2 : 
123456 
137913 
246816 
735141 
111112 
3 
7 
11 
15 
19 
41 
17 
13 
5 
H ướng dẫn về nhà 
1- Yêu cầu học sinh ôn tập lại lý thuyết đã đư ợc ôn tập : 
 * Các dấu hiệu chia hết . 
* Số nguyên tố – Hợp số . 
* Thế nào là UC, BC, UCLN, BCNN của 2 hay nhiều s ố ? 
* Cách tỡm UCLN, BCNN. 
2- Làm cỏc bài tập : 167, 169 (SGK), 213, 216, 219 trang 28 SBT Toỏn 6. 
3 T 
Bài 1 - S ố 169 (SGK) 
  Bộ kia chăn vịt khỏc thường  Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa . Hàng 2 xếp thấy chưa vừa , Hàng 3 xếp vẫn cũn thừa 1 con, Hàng 4 xếp cũng chưa trũn , Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy . Xếp thành hàng 7 đẹp thay ! Vịt bao nhiờu ? Tớnh được ngay mới tài !  ( Biết số vịt chưa đ ến 200 con ) 
Lời giải 
 	 Gọi số vịt là a (con), ( a  N* ) 
 + a chia cho 5 thiếu 1  a là số có chữ số tận cùng là 4 hoặc 9. 
+ a không chia hết cho 2  a không có chữ số tận cùng là 4. 
+ Vậy nên a là số có chữ số tận cùng là 9, không chia hết cho 4. 
+ a chia hết cho 7  a  B (7) 
 	 	 a < 200  Xét các bội của 7 có tận cùng là 9 
 a có tận cùng bằng 9	 và nhỏ hơn 200 
	 7 x 7 = 49 	( 49 chia cho 3 dư 1 ) 
	7 x 17 = 119	( 119 chia cho 3 dư 2 ) 
	7 x 27 = 189	( 189 chia hết cho 3 ) 
 + Lại có , a chia cho 3 dư 1  a = 49  Vậy số vịt là 49 con. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_38_on_tap_chuong_1_truong_thcs_t.ppt
Bài giảng liên quan