Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b, viết a < b.
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương.
Nhận xét chung:
So sánh hai số nguyên dương: Cách làm như so sánh hai số tự nhiên.
So sánh hai số nguyên âm: Số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì số đó lớn hơn.
So sánh số nguyên âm với số nguyên dương: Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương.
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo Về dự hội thi giáo viên giỏi Môn toán Trường: THCS Thầy giáo: Kiểm tra bài cũ . Bài 16/73 SGK. Đ iền ch ữ Đ (đ úng ) hoặc ch ữ S ( sai ) vào ô vuông để có một nhận xét đ úng : Đ Đ S Đ Đ S Đ Tiết 43 : Luyện tập I. Dạng 1 : So sánh hai số nguyên . Kiến thức : Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ), đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b, viết a < b. Mọi số nguyên dương đ ều lớn hơn số 0 Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số 0 Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số nguyên dương . Bài 1 : (18/73 SGK). a) Số nguyên a >2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ? b) Số nguyên b < 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không ? c) Số nguyên c > -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ? d) Số nguyên d < - 5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ? Số a chắc chắn là số nguyên dương vì a > 2 nên a > 0. Số b chưa chắc là số nguyên âm vì b có thể bằng 2; 1; 0. Số c chưa chắc là số nguyên âm vì c có thể bằng 0. Số d chắc chắn là số nguyên âm vì d < - 5 nên d< 0. Bài 2 : ( Bài 19/73 SGK): Đ iền dấu “+” hoặc “-” vào chỗ trống để đư ợc kết qu ả đ úng . a) 0 < 2 ; b) 15 < 0 ; c) 10 < 6 ; d) 3 < 9 ; + _ _ + + + 10 < 6 _ _ 3 < 9 _ + ( Chú ý có thể có nhiều đáp số ). Bài 3 : Đ iền số thích hợp vào chỗ chấm . Số liền trước của -3 là Số liền sau của 2008 là Số liền trước của 32 là Số liền sau của -12 là - 4 2009 31 -11 Nhận xét chung : So sánh hai số nguyên dương : Cách làm nh ư so sánh hai số tự nhiên . So sánh hai số nguyên âm: Số nào có gi á trị tuyệt đ ối nhỏ hơn th ì số đ ó lớn hơn . So sánh số nguyên âm với số nguyên dương : Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số nguyên dương . II. Dạng 2 : Tìm gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên . GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số . GTTĐ của một số nguyên dương là chính nó . GTTĐ của một số nguyên âm là số đ ối của nó . Hai số đ ối nhau có GTTĐ bằng nhau . GTTĐ của 0 bằng 0. Kiến thức : Bài 4 : Tìm GTTĐ của các số nguyên sau : 15 ; - 178 ; 0 ; - 2008; Giải : III. Dạng 3 : Tính gi á trị của biểu thức . Bài 5 : ( Bài 20/73 SGK ). Thực hiện phép tính . Giải : I. Dạng 1: So sánh hai số nguyên . II. Dạng 2: Tìm gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên . III. Dạng 3: Tính gi á trị của biểu thức . Bài 6 : Cho tập hợp Viết tập hợp A gồm các phần tử là các GTTĐ của các số thuộc tập hợp M. Viết tập hợp B gồm các phần tử là các số đ ối của các số thuộc tập hợp M. ( Chú ý: Các số giống nhau chỉ ghi một lần ) Giải : Bài 7 : Tìm x Z sao cho : Giải : Vì nên |x| = 0; 1; 2; 3 do đ ó : x {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3} . Hướng dẫn về nh à: Ôn tập cách so sánh hai số nguyên , tìm GTTĐ của một số nguyên . Ôn tập cách tìm số đ ối của một số nguyên . Ôn tập cách tìm số liền trước , số liền sau của một số nguyên . BTVN: 20 ( b,c ); 21; 22 trang 73, 74 SGK. Chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh! Chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh!
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_43_luyen_tap.ppt