Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập (Chuẩn kiến thức)
Bài 17: Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không? Tại sao?
Bài 18:
a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số dương không ?
b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không?
c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ?
d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?
S Ố HỌC 6
TI ẾT 43
LUYỆN TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần :
3; -10; 6; 1; - 4; ;0
-201 ; 19 ; 0 ; - 7 ; 8 ; 2002
Là : -10; - 4; 0; 1; 3; 6
Là : 2002 ; 19 ; 8 ; 0 ; - 7 ; -201
Bài 1:
-10 - 4 0 1 3 6
Bài 2:
Tìm biết :
LUYỆN TẬP.
Bài 17: Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không ? Tại sao ?
TIẾT 43:
Bài 21: Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :
- 4, 6, - 5 , 3 , (6 – 4).
Giải
Số đối của -4 là 4
Số đối của 6 là -6
Số đối của - 5 = 5 là - 5
Số đối của 3 = 3 là - 3
Số đối của (6 – 4 ) là - 2
LUYỆN TẬP.
Bài 18:
a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số dương không ?
b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không ?
c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ?
d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?
TIẾT 43:
LUYỆN TẬP.
Giải bài 18:
a) . Số a chắc chắn là số nguyên dương .
b) . Số b không chắc chắn là số nguyên âm .
c) . Số c không chắc chắn là số nguyên dương .
d) . Số d chắc chắn là số nguyên âm .
TIẾT 43:
Điền dấu “+” hoặc dấu “-” vào chỗ trống để được kết quả đúng
a) 0 < 2 b) 15 < 0
c) 10 < 6 d) 3 < 9
+
-
-
+
-
+
-
+
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
Bài 19:
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau :
2; -8; 0; -1
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau :
-4; 0; 1; -25
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm .
Lần lượt là 3; -7; 1; 0
Lần lượt là -5; -1; 0; -26
Vậy a = 0
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
Bài 22:
Tìm số nguyên x biết :
a. x = 8
x = 8 hoặc x = - 8
b. x = 11 và x > 0
x = 11
c. x = 13 và x < 0
x = - 13
d. x = 0
x = 0
e. x = -2
Không có số nguyên x nào thoả mãn .
( Vì x ≥ 0 v ới mọi xZ )
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
Bài tập làm thêm :
0
2
4
6
8
10
Tính nhanh
Câu 1: Trong các t ập hợp số nguyên sau tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ?
a) {2; -17; 5; 1; -2; 0}
b) {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
c) {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
d) {0; 1; -2; 2; 5; -17}
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
0
2
4
6
8
10
Câu 2: Trong các dãy số sau , dãy số nào không phải là ba số nguyên liên tiếp ?
a) - 6; - 7; - 8
b) a; a + 1; a + 2 (a Z)
c) b – 1 ; b; b + 1 (b Z)
d) 7; 6; 4
Tính nhanh
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
0
2
4
6
8
10
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai ?
a . Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau .
b . Không có số nguyên nhỏ nhất , cũng không có số nguyên lớn nhất .
c. Trong hai số nguyên âm , số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn .
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất .
Tính nhanh
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
0
2
4
6
8
10
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai ? a) a ≥ 0 V ới mọi a Z. b) a = 0 khi a = 0c) a > 0 khi a ≠ 0 d) Cả ba câu a, b, c đều sai .
Tính nhanh
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
Xem lại các bài tập đã sửa
Xem trước bài cộng hai số nguyên cùng dấu sẽ học ở tiết sau .
Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so sánh hai số nguyên , cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên .
GV: NGUYỄN VĂN TƯƠNG
HÕt gi ờ
hÑn giê sau
******
Trêng
THCS
ĐỘNG ĐẠT I
PHÚ LƯƠNG
THÁI NGUYÊN
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_43_luyen_tap_chuan_kien_thuc.ppt



