Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập tính chất phép cộng số nguyên - Phạm Thị Xuân
Tính chất giao hoán:
Tính chất kết hợp:
Cộng với 0:
Cộng với số đối :
Dạng 1: Tính nhanh
Bước 1: Nhóm các số hạng
Nhóm tạo ra các số tròn trục tròn trăm
(quan sát hàng đơn vị ) .
Nhóm các số âm với nhau , số dương với
nhau.
Nhóm các cặp số có tổng bằng 0.
Nhóm để được kết quả các nhóm bằng nhau.
Bước 2: Tính tổng các nhóm .
Bước3: Cộng kết quả các nhóm .
hàng đơn vị ) . Nhóm các số âm với nhau , số dương với nhau . - Nhóm các cặp số có tổng bằng 0. Nhóm để được kết quả các nhóm bằng nhau . Bước 2: Tính tổng các nhóm . Bước3: Cộng kết quả các nhóm . TIẾT 48: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN Tính nhanh : 1 ) 47 + [ 43 + (- 47) + (-13) ] = [ 47 + (- 47)] + [ 43 + (-13)] = 0 + 30 = 30 2) 5 + (- 7) + 9 + (- 11) + 13 + (- 15) Cách2 : = [ 5 + (-7) ] + [ 9 + (-11) ] + [13 + (-15) ] = (- 2) + (- 2) + (- 2) = (- 6) Cách 2: = [ 5 + 9 + 13 ] + [(-7) + (-11) + (-15) ] = 27 + (- 33) = - 6 (4 cách nhóm ) I. Các tính chất của phép cộng * Tính chất giao hoán : a + b = b + a * Tính chất kết hợp : (a + b)+ c = a + (b + c) * Cộng với 0: a +(-a) = 0 * Cộng với số đối : a + (-a) = 0 a + b = 0 thì a = - b hoặc b = - a II. Bài tập Dạng1: Tính nhanh Bước 1: Nhóm các số hạng (4 cách nhóm ) : - Nhóm tạo ra các số tròn trục tròn trăm ( quan sát hàng đơn vị ) . - Nhóm các số âm với nhau , số dương với nhau . - Nhóm các cặp số có tổng bằng 0. - Nhóm để được kết quả các nhóm bằng nhau . Bước 2: Tính tổng các nhóm . Bước3: Cộng kết quả các nhóm . Bài 1: Tính nhanh a) 217 +[43 +(-217)+(-23) ] b) (-119) + 257 + (-201 ) + (-57) c) 1+(-2)+(-3)+4+5+(-6)+(-7)+8++ + 97 +(- 98 ) +(-99) +100 d) (-1)+2+(-3)+4+(-5)+6+.+ (-2011)+2012 TIẾT 48: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN I. Các tính chất của phép cộng * Tính chất giao hoán : a + b = b + a * Tính chất kết hợp : (a + b)+ c = a + (b + c) * Cộng với 0: a +(-a) = 0 * Cộng với số đối : a + (-a) = 0 a + b = 0 thì a = - b hoặc b = - a II. Bài tập Dạng1: Tính nhanh Bước 1: Nhóm các số hạng (4 cách nhóm ) : - Nhóm tạo ra các số tròn trục tròn trăm ( quan sát hàng đơn vị ) . - Nhóm các số âm với nhau , số dương với nhau . - Nhóm các cặp số có tổng bằng 0. - Nhóm để được kết quả các nhóm bằng nhau . Bước 2: Tính tổng các nhóm . Bước3: Cộng kết quả các nhóm . Bài 1: Tính nhanh a) 217 +[43 +(-217)+(-23) ] b) (-119) + 257 + (-201 ) + (-57) c) 1+(-2)+(-3)+4+5+(-6)+(-7)+8++ + 97 +(- 98 ) +(-99) +100 = 1+(-2)+(-3)+4 + 5+(-6) +(-7)+8 ++ 97 +(- 98 ) +(-99) +100 = { [ 1+4 ] + [ (-2)+(-3) ] } + { [ 5+8 ] + [ (-6) + (-7) ] } + + { [ 97+100 ] + [ (-98)+(-99) ] } TIẾT 48: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN = [ 5 + (-5) ] + [ 13 + (-13) ] ++ [ 197 + (- 197) ] = 0 + 0 + + 0 = 0 [ [ [ ] ] ] I. Các tính chất của phép cộng * Tính chất giao hoán : a + b = b + a * Tính chất kết hợp : (a + b)+ c = a + (b + c) * Cộng với 0: a +(-a) = 0 * Cộng với số đối : a + (-a) = 0 a + b = 0 thì a = - b hoặc b = - a II. Bài tập Dạng1: Tính nhanh Bước 1: Nhóm các số hạng (4 cách nhóm ): - Nhóm tạo ra các số tròn trục tròn trăm ( quan sát hàng đơn vị ) . - Nhóm các số âm với nhau , số dương với nhau . - Nhóm các cặp số có tổng bằng 0. - Nhóm để được kết quả các nhóm bằng nhau . Bước 2: Tính tổng các nhóm . Bước3: Cộng kết quả các nhóm . Bài 1: Tính nhanh a) 217 +[43 +(-217)+(-23) ] b) (-119) + 257 + (-201 ) + (-57) c) 1+(-2)+(-3)+4+5+(-6)+(-7)+8++ + 97 +(- 98 ) +(-99) +100 d) (-1)+2 +(-3)+4+(-5) +...+ (-2011)+2012 Cách 1 = (-1)+2 + (-3)+4 + (-5)+6 ++ (- 2011)+2012 = 1 + 1+ 1++ 1 (1006 số hạng ) = 1006 Cách 2 (-1)+2 +(-3)+4+(-5)+6 +...+ (-2011)+2012 = 2+4+6 +..+2012 + (-1)+(-3)+(-5) ++(-2011) TIẾT 48: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN [ [ [ ] ] ] ] [ [ [ ] ] I. Các tính chất của phép cộng * Tính chất giao hoán : a + b = b + a * Tính chất kết hợp : (a + b)+ c = a + (b + c) * Cộng với 0: a +(-a) = 0 * Cộng với số đối : a + (-a) = 0 a + b = 0 thì a = - b hoặc b = - a II. Bài tập Dạng1: Tính nhanh Bước 1: Nhóm các số hạng (4 cách nhóm ): - Nhóm tạo ra các số tròn trục tròn trăm ( quan sát hàng đơn vị ) . Nhóm các số âm với nhau , số dương với nhau . - Nhóm các cặp số có tổng bằng 0. - Nhóm để được kết quả các nhóm bằng nhau . Bước 2: Tính tổng các nhóm . Bước3: Cộng kết quả các nhóm . Bài 2: Tính nhanh a) Tổng tất cả các số nguyên x có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 sẽ nằm giữa – 10 và 10 Vậy tổng của chúng là : S = (-9) + (-8) + + (-1) + 0 + 1 + + 8 + 9 S = [(-9) +9] + [(-8) + 8] + +[(-1) + 1] + 0 S = 0 + 0 + + 0 + 0 S = 0 b,Tổng tất cả các số nguyên x có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng n. TIẾT 48: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN I. Các tính chất của phép cộng * Tính chất giao hoán : a + b = b + a * Tính chất kết hợp : (a + b)+ c = a + (b + c) * Cộng với 0: a +(-a) = 0 * Cộng với số đối : a + (-a) = 0 a + b = 0 thì a = - b hoặc b = - a II. Bài tập Dạng1: Tính nhanh Bước 1: Nhóm các số hạng (4 cách nhóm ): - Nhóm tạo ra các số tròn trục tròn trăm ( quan sát hàng đơn vị ) . - Nhóm các số âm với nhau , số dương với nhau . - Nhóm các cặp số có tổng bằng 0. - Nhóm để được kết quả các nhóm bằng nhau . Bước 2: Tính tổng các nhóm . Bước3: Cộng kết quả các nhóm . Bài 3: Chứng minh rằng : x+(-y)+z và (- x)+y+(-z ) là 2 số đối nhau Giải Ta có : x+(-y)+z +(- x)+y+(-z ) = [ x+(-x ) ]+[z +(-z) ]+[ y+(-y ) ] = 0 Vậy x+(-y)+z và (- x)+y+(-z ) là 2 số đối nhau D ạ ng 2 : Chứng minh 2 số đối nhau TIẾT 48: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN Dạ ng 2 : Chứng minh 2số đối nhau Bước 1: Lập tổng 2 số đã cho Bước 2: Tính tổng Bước 3: Kết luận . I. Các tính chất của phép cộng * Tính chất giao hoán : a + b = b + a * Tính chất kết hợp : (a + b)+ c = a + (b + c) * Cộng với 0: a +(-a) = 0 * Cộng với số đối : a + (-a) = 0 a + b = 0 thì a = - b hoặc b = - a II. Bài tập Dạng1: Tính nhanh Bài4 : Tìm x biết b) x + (-23) = (-100) +77 Ta có : x + (-23)+23 = (-100) +77 + 23 Dạng2 : Chứng minh 2 số đối nhau x +[ (-23)+23] = (-100) +[77 + 23] x + 0 = (-100) + 100 x = 0 Vậy x = 0 Bước 1: Lập tổng 2 số đã cho Bước 2: Tính tổng Bước 3: Kết luận . Dạng 3 : Tìm số nguyên x Bước 1: Cộng cả 2 vế với số đối của a Bước 2: Tính tổng 2 số đối nhau Bước 3: Tìm kết quả của x Bước 4: Kết luận TIẾT 48: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN a) x + a = b Ta có x + a +(-a)= b +(-a) x + [a +(-a) ]= b +(-a) x + 0 = b +(-a) x = b +(-a) x + 0 = b +(-a) Vậy x = b +(-a) I. Các tính chất của phép cộng * Tính chất giao hoán : a + b = b + a * Tính chất kết hợp : (a + b)+ c = a + (b + c) * Cộng với 0: a +(-a) = 0 * Cộng với số đối : a + (-a) = 0 a + b = 0 thì a = - b hoặc b = - a II. Bài tập Dạng1: Tính nhanh Dạng2 : Chứng minh 2 số đối nhau Bước 1: Lập tổng 2 số đã cho Bước 2: Tính tổng Bước 3: Kết luận . Dạng 3 : Tìm số nguyên x Bước 1: Cộng cả 2 vế với số đối của a Bước 2: Tính tổng 2 số đối nhau Bước 3: Tìm kết quả của x Bước 4: Kết luận TIẾT 48: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN Dạng 4: Bài toán thực tế Bài 4 trang 80 - SGK Tãm t¾t: Hai ca n« xuÊt ph¸t tõ C ®i vÒ A hoÆc B ChiÒu tõ C ® Õn B lµ chiÒu d¬ng ChiÒu tõ C ® Õn A lµ chiÒu ©m Hái sau 1 giê hai ca n« c¸ch nhau bao nhiªu kil«mÐt nÕu vËn tèc cña chóng lÇn lît lµ: 10 km/h vµ 7km/h ? 10 km/h vµ - 7 km/h ? A C B ? km Dạng 4. Bài toán thực tế TIẾT 48: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN Hai ca n« ®i víi vËn tèc 10 km/h vµ 7 km/h nghÜa lµ chóng ®i cïng vÒ híng B ( cïng chiÒu ) nªn sau 1 giê hai ca n« c¸ch nhau lµ: Bài 4 trang 80 - SGK (10 – 7) . 1 = 3 (km) A C B ? km Tãm t¾t: Hai ca n« xuÊt ph¸t tõ C ®i vÒ A hoÆc B ChiÒu tõ C ® Õn B lµ chiÒu d¬ng ChiÒu tõ C ® Õn A lµ chiÒu ©m Hái sau 1 giê hai ca n« c¸ch nhau bao nhiªu kil«mÐt nÕu vËn tèc cña chóng lÇn lît lµ: 10 km/h vµ 7km/h ? 10 km/h vµ - 7 km/h ? TIẾT 48: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN Dạng 4. Bài toán thực tế Bài 4 trang 80 - SGK Hai ca n« ®i víi vËn tèc 10 km/h vµ 7 km/h nghÜa lµ chóng ®i cïng vÒ híng B ( cïng chiÒu ) nªn sau 1 giê hai ca n« c¸ch nhau lµ: (10 – 7) . 1 = 3 (km) b) Hai ca n« ®i víi vËn tèc 10 km/h vµ -7 km/h nghÜa lµ mét ca n« ®i vÒ híng B, mét ca n« ®i vÒ híng A ( ngîc chiÒu ) nªn sau 1 giê chóng c¸ch nhau lµ: (10 + 7) . 1 = 17 (km) Bµi 6 Sö dông m¸y tÝnh bá tói : Nót +/- dïng ®Ó ® æi dÊu “+” thµnh “-” vµ ngîc l¹i 2 5 + 1 3 +/- = Nót Ên PhÐp tÝnh KÕt qu ¶ 25 + (- 13) (- 76) + 20 (- 135) + (- 65) 12 7 6 +/- + 2 0 = - 56 - 7 6 + 2 0 = hoÆc 1 3 5 +/- + 6 5 +/- = - 200 hoÆc - 1 3 5 + 6 5 +/- = - 56 - 200 Đố vui ? Điền các số -1; -2; -3; -4; 5; 6; 7 vào các ô tròn trong hình vẽ bên ( mỗi số vào một ô) sao cho tổng của ba số “ thẳng hàng ” bất kỳ đều bằng 0. Đố vui ? Điền các số -1; -2; -3; -4; 5; 6; 7 vào các ô tròn trong hình vẽ bên ( mỗi số vào một ô) sao cho tổng của ba số “ thẳng hàng ” bất kỳ đều bằng 0. 5 -4 7 -1 -2 -3 6 Đố vui ? Điền các số -1; -2; -3; -4; 5; 6; 7 vào các ô tròn trong hình vẽ bên ( mỗi số vào một ô) sao cho tổng của ba số “ thẳng hàng ” bất kỳ đều bằng 0. Hướng dẫn Gọi x là số nằm chính giữa Khi cộng cả ba hàng ta được : (-1) + (-2) + (-3) + (-4) + 5 + 6 + 7 + 2x = 8+ 2x Do tổng 3 số trên mỗi hàng bằng 0 nên tổng của cả 3 hàng cũng bằng 0 => 8 + 2x = 0 => x = - 4 Số ở giữa bằng (- 4) nên tổng hai số còn lại bằng 4. Vậy ta có thể biểu diễn như sau : x -4 5 -4 7 -1 -2 -3 6 H ướng dẫn vÒ nh µ Häc bµi , n¾m v÷ng tÝnh chÊt cña phÐp céng c¸c sè nguyªn . VËn dông c¸c tÝnh chÊt ®Ó tÝnh nhanh , tÝnh nhÈm , tÝnh hîp lÝ , chän c¸ch tÝnh thÝch hîp nhÊt . Xem l ại các bài tập đã làm Lµm c¸c bµi : 58 – 61 SBT trang 61 Đọc trước bài phép trừ hai số nguyên Làm bài tập sau : Tìm a, b, c sao cho a + b + c + d = 1 a + c + d = 2 a + b + d = 3
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_48_luyen_tap_tinh_chat_phep_cong.ppt