Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Trường THCS Giao Tân

 Đố vui: Hai bạn Hùng và Vân tranh luận với nhau: Hùng nói rằng có hai số nguyên mà tổng của chúng nhỏ hơn mỗi số hạng; Vân lại nói rằng không thể có được.

 Theo bạn: ai đúng? Nêu một ví dụ.

Bài 4: (Bài 43 trang 80/SGK)

Hai ca nô cùng xuất phát từ C đi về phía A hoặc B ( h48). Ta qui ước chiều đi từ C đến B là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ C về phía B được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lạ là số âm).

Hỏi sau một giờ hai ca nô các nhau bao nhiêu kilômét nếu vận tốc của chúng lần lượt là:

a) 10km/h và 7km/h?

b) 10km/h và - 7km/h

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Trường THCS Giao Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Đơn vị : Trường THCS Giao Tân 
Môn: Số học 6 
Tiết 48: 
Luyện tập 
GD 
Nhiệt liệt chào mừng 
GD 
Các vị đại biểu, các thầy -cô giáo, cùng toàn thể các em học sinh 
Đến dự tiết học hôm nay 
Bài tập : Tính 
(- 57 ) + 123 + (- 43) 
17+ 56 + (-17) 
Phiếu học tập 
Họ và tên:. Lớp: 6D 
 Bài 1: Điền vào chỗ trống () để hoàn thành các công thức sau: 
	Cho : a, b, c ẻ Z khi đó ta có: 
 	 1) a + b = b + 	 3) a +  = 0 + = a 
 	 2) (a + b) + c = a + (b + ) 4) a +  = 0 
Bài 2: Điền dấu (X) vào ô thích hợp với vác khảng định ở bảng sau: 
Khẳng định 
Đúng 
Sai 
1) Với a là sô nguyên thì - a là số nguyên âm 
2) Số đối của số nguyên dương là số nguyên âm và ngược lại 
3) Không có số nguyên nào có số đôí bằng chính nó 
4) Với a, b ẻ Z nếu a + b = 0 thì a = - b và b = - a 
Bài 1 : Tính 
117 + 23 
(- 70) + (- 15) 
(- 38) + 28 
 273 + (- 123) 
 Đố vui: Hai bạn Hùng và Vân tranh luận với nhau: Hùng nói rằng có hai số nguyên mà tổng của chúng nhỏ hơn mỗi số hạng; Vân lại nói rằng không thể có được. 
 Theo bạn: ai đúng? Nêu một ví dụ. 
 Bài 2: Tính 
217 + [ 43 + (- 217) + (- 23) ] 
1 + (- 3) + 5 + (-7) + 9 + (- 11) 
217 
+ 
[ 
43 
(- 217) 
(- 23) 
] 
+ 
+ 
 Bài 2: Tính 
217 + [ 43 + (- 217) + (- 23) ] 
1 + (- 3) + 5 + (-7) + 9 + (- 11) 
217 
+ 
[ 
43 
(- 217) 
(- 23) 
] 
+ 
+ 
 Bài 2: Tính 
217 + [ 43 + (- 217) + (- 23) ] 
1 + (- 3) + 5 + (-7) + 9 + (- 11) 
217 
+ 
[ 
43 
(- 217) 
(- 23) 
] 
+ 
+ 
 Bài 2: Tính 
217 + [ 43 + (- 217) + (- 23) ] 
1 + (- 3) + 5 + (-7) + 9 + (- 11) 
217 
+ 
[ 
43 
(- 217) 
(- 23) 
] 
+ 
+ 
[ 
] 
[ 
] 
	Tính tổng: 
 	1 + (- 2) + (- 3) + 4 + 5 + (- 6) + (-7) + 8 + 9 + (- 10) + (- 11) + 12 
 = 1 + (- 2) + (- 3) + 4 + 5 + (- 6) + (-7) + 8 + 9 + (- 10) + (- 11) + 12 
[ 
] 
[ 
] 
[ 
] 
 = { [ 1 + 4 ] + [ (- 2) + (- 3) ] } + { [ 5 + 8 ] + [ (- 6) + (-7) ] } + { [ 9 + 12 ] + [ (- 10) + (- 11) ] } 
 = [ 5 + (-5) ] + [ 13 + (-13) ] + [ 21 + (- 21) ] 
 = 0 + 0 + 0 
 = 0 
1 + (- 2) + (- 3) + 4 + 5 + (- 6) + (-7) + 8 + 9 + (- 10) + (- 11) + 12 
	 Giải 
	Bài 3: Tính tổng của tất các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 5. 	 
* Tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 5 là: 
	- 5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 
Các bước giải: 	 
- B1: Liệt kê tất cả các số nguyên thoả mãn yêu cầu đề bài 
- B2: Tính tổng các số nguyên vừa liệt kê. 
	Bài 4: (Bài 43 trang 80/SGK) 
Hai ca nô cùng xuất phát từ C đi về phía A hoặc B ( h48). Ta qui ước chiều đi từ C đến B là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ C về phía B được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lạ là số âm). 
Hỏi sau một giờ hai ca nô các nhau bao nhiêu kilômét nếu vận tốc của chúng lần lượt là: 
a) 10km/h và 7km/h? 
b) 10km/h và - 7km/h A C B	 Hình 48 
a) 
A 
C 
B 
D 
E 
A 
C 
B 
F 
E 
b) 
	Bài 5 Đố: 
	 Điền các số - 1; - 2; -3; -4; 5; 6; 7 vào các ô tròn trong hình vẽ bên (Mỗi số vào một ô ) sao cho tông của ba số “thẳng hàng” bất kỳ đều bằng 0. 
	Bài 6 Sử dụng máy tính bỏ túi: 
Nút 
+/- 
dùng để đổi dấu “+” thành “-” và ngược lại 
2 
5 
+ 
1 
3 
+/- 
= 
Nút ấn 
Phép tính 
Kết quả 
25 + (- 13) 
(- 76) + 20 
(- 135) + (- 65) 
12 
7 
6 
+/- 
+ 
2 
0 
= 
- 56 
- 
7 
6 
+ 
2 
0 
= 
hoặc 
1 
3 
5 
+/- 
+ 
6 
5 
+/- 
= 
- 200 
hoặc 
- 
1 
3 
5 
+ 
6 
5 
+/- 
= 
- 56 
- 200 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_48_luyen_tap_truong_thcs_giao_ta.ppt
Bài giảng liên quan