Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Đỗ Thanh Bình
Không thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Tôi có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Bạn Bình trả lời đúng
Bạn Hòa trả lời sai
ôn taọp caực qui taộc coọng trửứ soỏ nguyeõn
Laứm baứi taọp soỏ 84 , 85 , 86 , 88 trang 64 SBT
Số học Lớp 6a3 Tiết 50: Luyện Tập Giỏo viờn : Đỗ Thanh Bỡnh Trường THCS Tụ Hiệu 2 Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết học! Bài tập 1: a.Điền số thích hợp vào ô trống a -15 0 -a -2 -(-3) 15 2 0 -3 b. Tính : (-17) - (-15) Tiết 50: luyện tập Bài 2. Tớnh a/ 5- (7 – 9) b/ (-3) – (4 – 6) Giải a/ 5- (7 – 9) = 5- (-2) = 5 + 2= 7 b/ (-3) – (4 – 6) = (-3) –(-4) = (-3) + 4 = 1 Bài 3. Đ iền số thích hợp vào ô trống x -2 9 y 7 0 -5 x - y -15 -7 11 -9 -15 -12 -2 Số bị trừ = hiệu + số trừ Số trừ = số bị trừ – hiệu Tiết 50: luyện tập Máy tính FX500MS, FX570MS, FX500ES Bài 4. Sử dụng máy tính cầm tay Phép tính Nút ấn Kết qu ả 37 - 105 3 7 - 1 0 5 = -68 102 - (-5) 1 0 2 - - 5 = 107 1 0 2 - (-) 5 = 107 -69 - (-9) - 6 9 - 9 = -60 (-) 2011 – (534 – 1416) 2 0 1 1 - ( 5 3 4 - 1 4 1 6 ) = 2893 Hoặc Bài 5: Dùng máy tính cầm tay để tính a) 169 - 733 b) 53 - (-478) c) -135 - (-1936) d) -647 – (938 – 364) = -564 = 531 = 1801 = -1221 Tiết 50: luyện tập Bài tập 6 : Tỡm số nguyờn x, biết a/ 2 + x = 3 b/ x +6 = 0 Giải a/ 2 + x = 3 x = 3 – 2 = 1 Tiết 50: luyện tập b/ x + 6 =0 x = 0 – 6 = - 6 Bài tập 7 : Tính tuổi thọ của nh à bác học Ac- si -met, biết rằng ô ng sinh năm -287 và mất năm -212 Nh à bác học Ac- si-mét Sinh năm : -287 Mất năm : -212 Tuổi thọ của nh à bác học Ac- si-mét là: -212 - (-287) = -212 +287 = 75 Tiết 50: luyện tập Tôi có thể tìm đư ợc hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ Hoà BìNH Không thể tìm đư ợc hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ Theo các em bạn Hoà đ úng hay bạn Bình đ úng ? Hãy theo dõi đoạn hội thoại sau của hai bạn Bạn Bình tr ả lời đ úng Bạn Hòa tr ả lời sai Điền dấu “x” vào ụ thớch hợp : Cõu Đ S x x x x x x số dương - số õm = = số dương số dương + số dương số õm - số dương = số õm + số õm = số õm 1. Hiệu của hai số nguyờn dương là một số dương 3. Hiệu của hai số nguyờn dương là một số õm 4. Hiệu của hai số nguyờn õm là một số õm 5. Hiệu của số nguyờn õm và số dương là số õm 6. Hiệu của hai số nguyờn õm là số dương 2. Hiệu của số nguyờn dương và một số õm là một số dương HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ ô n taọp caực qui taộc coọng trửứ soỏ nguyeõn Laứm baứi taọp soỏ 84 , 85 , 86 , 88 trang 64 SBT 2. Trong phép trừ khi nào hiệu hai số bằng số bị trừ ? Trong phép trừ khi nào hiệu hai số lớn hơn số bị trừ ? 3. Trong phép trừ khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ ? Tr ả lời câu hỏi Bài tập 7. Coự theồ keỏt luaọn gỡ veà daỏu cuỷa soỏ nguyeõn x 0 neỏu bieỏt : a) x + = 0 b) - x = 0 Tiết 50: luyện tập và x là 2 số đ ối nhau Mà > 0 (vì x 0) x < 0
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_50_luyen_tap_do_thanh_binh.ppt