Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Hoàng Minh Thư
Dạng 1 : Trắc nghiệm
Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức
Bài 2 : ( bài 81/64/ SBT) Tính
a) 8 – (3 – 7) b) (-5) – ( 9 – 12)
= 8 – ( -2) = (-5) – ( -3)
= 8 + 2 = (-5) + 3
=10 = -2
Dạng 3 : Tìm số nguyên x biết
Bài 1: ( Bài54 / 82 / SGK)
2 + x = 3 b) x + 6 = 0 c) x + 7 = 1
x = 3 – 2 x = 0 -6 x = 1 – 7
x = 3 + (-2) x = 0 + (-6) x = 1 + (-7)
x = 1 x = -6 x = -6
Vậy x = 1 Vậy x = -6 Vậy x= -6
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20 - 11 - 2009 Giáo viên dạy: Hoàng Minh Thư Trường THCS Thị Trấn Hưng Hà KIểM TRA BàI Cũ ?Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên áp dụng tính: a) 9 – 15 = b) ( - 12) – 27 = Trả lời : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b a – b = a + ( - b) áp dụng tính: a) 9 – 15 = 9 + ( -15) = - 6 b) (-12) – 27 = (-12) + (-27) = - 39 Tiết 50 : luyện tập Dạng 1 : Trắc nghiệm Bài 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương Hiệu của số dương và một số âm là một số dương Hiệu của số âm và một số dương là một số âm Hiệu ba số nguyên âm là một số nguyên âm Đ Đ S S Bài 2 : Hãy điền các số thích hợp vào chỗ thiếu () để hoàn thành các câu sau Số cộng với bất kì số a nào cũng đều bằng 0 Bất kì số a nào cộng với số cũng đều bằng 0. 3) Hai số – a và có giá trị tuyệt đối bằng nhau Chỉ có số là số duy nhất có giá trị tuyệt đối bằng 0 -a a a 0 Tiết 50 : luyện tập Dạng 1 : Trắc nghiệm Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức Bài 1 : (bài 51 / 82 / SGK) Tính 5 – ( 7 – 9 ) b) (-3) - (4 – 6) = 2 – (-2) = (-3) – (-2) = 2 + 2 = (-3) + 2 = 4 = -1 Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức Bài 2 : ( bài 81/64/ SBT) Tính a) 8 – (3 – 7) b) (-5) – ( 9 – 12) = 8 – ( -2) = (-5) – ( -3) = 8 + 2 = (-5) + 3 =10 = -2 Tiết 50 : luyện tập Dạng 1 : Trắc nghiệm Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức Dạng 3 : Tìm số nguyên x biết Bài 1: ( Bài54 / 82 / SGK) 2 + x = 3 b) x + 6 = 0 c) x + 7 = 1 x = 3 – 2 x = 0 -6 x = 1 – 7 x = 3 + (-2) x = 0 + (-6) x = 1 + (-7) x = 1 x = -6 x = -6 Vậy x = 1 Vậy x = -6 Vậy x= -6 Tiết 50 : luyện tập Dạng 1 : Trắc nghiệm Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức Dạng 3 : Tìm số nguyên x biết Bài 2: ( Bài84 / 64 / SBT) 3 + x = 7 b) x + 5 = 0 c) x + 9 = 2 x = 7 – 3 x = 0 - 5 x = 2 – 9 x = 7 + (-3) x = 0 + (-5) x = 2 + (-9) x = 4 x = -5 x = -6 Vậy x = 4 Vậy x = -5 Vậy x= -6 Tiết 50 : luyện tập Dạng 1 : Trắc nghiệm Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức Dạng 3 : Tìm số nguyên x biết Bài 3: Tìm số nguyên x |x| + 4 = 9 b) 12 - |x| = 5 |x| = 9 – 4 |x| = 12 – 5 |x| = 5 |x| = 7 x = 5 hoặc x = -5 x = 7 hoặc x = - 7 Giáo viên hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi phép tính Nút ấn Kết quả 37 - 105 - 68 102 – ( -5) 107 -69 – (-9) -60 -60 3 7 - 1 0 5 = 1 0 2 - 5 +/- = 6 9 +/- - 9 +/- = - 6 9 - 9 +/- = - 6 Hướng dẫn học ở nhà Xem và làm lại các bài tập đã chữa Làm bài tập 82, 83, 86 87, 88 / SBT Đọc trước bài “ quy tắc dấu ngoặc”
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_50_luyen_tap_hoang_minh_thu.ppt