Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Lê Thị Hồng Hoa
Bài 55/ 83: Đố vui: Ba bạn Hồng , Hoa, Lan tranh luận với nhau:
Hồng nói rằng có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn
hơn số bị trừ; Hoa khẳng định rằng không thể tìm được; Lan lại nói
rằng còn có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn
hơn cả số bị trừ và số trừ.
Bạn đồng ý với ý kiến của ai? Vì sao? Cho ví dụ
Giải:
Đồng ý với ý kiến của bạn Hồng và bạn Lan
Bạn Hồng đúng:
(-5) – (-2) = -3 (-3 > -5)
Bạn Lan cũng đúng
(-3) – ( - 4) = 1 ( 1 > -3; (1 > -4)
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP GIÁO VÊN :LÊ THỊ HỒNG HOA KIỂM TRA BÀI CŨ 3 x = -3 x 3 x = 15 x 3 = -4 = = = 25 29 10 - 2 + + + + - - 9 2 9 2 - 9 Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên , viết cộng thức.Làm bài tập 50/82: Đố : Dùng các chữ số 2,9 và các phép toán “+”, “-” điền vào các ô trống trong bảng sau đây để được bảng tính đúng . Ở mỗi dòng hoặc mỗi cột , mỗi số hoặc phép tính chỉ được dùng một lần : TIẾT 50 : LUYỆN TẬP 1)Lý thuyết : 2)Bài tập : x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x - y B ài 52/ 82 : T ính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét , biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212 Quy tắc trừ hai số nguyên : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b a - b = a + (-b) Bài 51/ 82 : 5 –(7 – 9) = b) (-3) – (4 – 6) = Bài 53/82 : 5– (-2) = 7 (-3) – (-2) = -1 Giải : Tuổi thọ của nhà bác học ÁcAsi - mét là : (-212) – (-287) = 75 ( tuổi ). -9 -15 -5 -8 Bài 55/ 83 : Đố vui : Ba bạn Hồng , Hoa , Lan tranh luận với nhau : Hồng nói rằng có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ ; Hoa khẳng định rằng không thể tìm được ; Lan lại nói rằng còn có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ . Bạn đồng ý với ý kiến của ai ? Vì sao ? Cho ví dụ Giải : Đồng ý với ý kiến của bạn Hồng và bạn Lan Bạn Hồng đúng : (-5) – (-2) = -3 (-3 > -5) Bạn Lan cũng đúng (-3) – ( - 4) = 1 ( 1 > -3; (1 > -4) TIẾT 50 : LUYỆN TẬP TIẾT 50 : LUYỆN TẬP Bài 54/ 82 : 2 + x = 3 b) x + 6 = 0 c) x + 7 = 1 x = 3 – 2 x = 1. x = 0 – 6 x = -6 x = 1 – 7 x = -6 B ài 56/83: a)169 -733= -564 B ấm :169 -733 = b)53 –(-478) B ấm : 53 – 478+/- =531 c)-153 –(-1936) Bấm : -153 -1936 +/- =1783 HỌC Ở NHÀ: Các em xem lại các bài tập đã giải . Xem lại quy tắc trừ hai số nguyên Đọc trước bài “ Quy tắc dấu ngoặc *) Hướng dẫn học sinh khá làm thêm : Tìm x biết : 4 – (15 – x) = 7 -3 – (x – 4) = 0 CHÀO TẠM BIỆT ! CHÚC THẦY CÔ SỨC KHOẺ
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_50_luyen_tap_le_thi_hong_hoa.ppt