Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Trường THCS Đức Trí

Bài 86 / Tr 64 SBT

Cho x=- 98 ; a = 61. Tính giá trị các biểu thức sau :

a ) x + 8 - x - 22

Thay giá trị x vào biểu thức

Thực hiện phép tính

CỦNG CỐ

Muốn trừ số nguyên a cho nguyên b ta làm thế nào ?

Ta cộng a với số đối của b

Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được

Trong Z phép trừ luôn thực hiện được

Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ , bằng số trừ , lớn hơn số bị trừ cho ví dụ ?

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 98 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Trường THCS Đức Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THCS ĐỨC TRÍ – Quận 1 
Nhóm giáo viên Toán 
biên soạn & giới thiệu 
TOÁN 6 
SỐ HỌC 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
1 / Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên . Viết công thức 
 a 
 - 15 
 0 
 -a 
 -2 
-(-3) 
2 / Điền số thích hợp vào ô trống : 
15 
2 
0 
-3 
Muốn trừ số nguyên a cho số b , ta cộng a với số đối của b 
a - b = a + (-b) 
Sinh năm : - 287 
Tuổi thọ của nhà bác học Asimet là : 
- 212 - (-287 ) = - 212 + 287 = 75 ( tuổi ) 
Tính tuổi thọ của nhà Bác học Asimet? 
Mất năm : - 285 
Tiết :50 
Luyện Tập 
a/ 8 - ( 3 - 7) 
 = 8 - [ 3 + (-7) ] 
 = 8 - (- 4 ) 
 = 8 + 4 
 = 12 
b/ (- 5) - ( 9 -12 ) 
= 7 + 9 - 3 
c/ 7 - ( - 9 ) - 3 
d/ (-3 ) + 8 - 1 
= ( - 5 ) – [ 9 + ( - 12 ) ] 
= ( -5 ) – ( - 3 ) 
= (- 5 ) + 3 
= - 2 
= 16 - 3 
= 13 
= ( - 3 ) + 7 
= 4 
Điền số thích hợp vào ô trống 
 a 
 -1 
 -7 
 5 
 0 
 b 
 8 
 -2 
 7 
 13 
 a -b 
-9 
- 5 
-2 
- 13 
(- 1)- 8 =(- 1 )+(- 8) =- 9 
(- 7)- (-2) = (-7) +2 = (- 5 ) 
5 -7 = 5 + (-7) = - 2 
0 - 13 = 0 + (- 13 ) = - 13 
Dạng 1 : Thực hiện phép tính : 
Cho x=- 98 ; a = 61. Tính giá trị các biểu thức sau : 
a ) x + 8 - x - 22 
Thay giá trị x vào biểu thức 
 Thực hiện phép tính 
Bài 86 / Tr 64 SBT 
a ) x + 8 - x - 22 
= - 98 + 8 – ( -98 ) - 22 
= - 98 + 8 + 98 - 22 
= - 14 
b ) - x - a + 12 + a 
= - ( - 98 ) – 61 + 12 + 61 
= 98 + ( - 61 ) + 12 + 61 
= 110 
Dạng 2 : tìm x 
Tìm số nguyên x , biết : 
 2 + x = 3 
 x = 1 - 7 
 x = - 6 
 x = 0 - 6 
 x = - 6 
 c) x + 7 = 1 
 b) x + 6 = 0 
 x = 3 - 2 
 x = 1 
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x  0 nếu biết : 
Tổng hai số bằng không khi nào ? 
Hiệu hai số bằng không khi nào ? 
Vì x  0 
ĐỐ VUI 
Làm bài 55 tr / 83 SGK theo nhóm 
Dạng 3 : Bài tập đúng , sai : 
Hồng :” Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ “ 
Ví dụ : 2- (- 1) = 2 + 1 = 3 
Hoa :” Không có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ “ 
Ví dụ : 
Lan :” Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ “ 
Ví dụ : -5 - (- 8 ) = - 5 + 8 = 3 
Đúng 
Đúng 
Sai 
Dạng 4 : Sử dụng máy tính bỏ túi 
Phép tính 
 Nút ấn 
Kết quả 
169-733 
53-(-487) 
-153-(-1936) 
1 
9 
- 
6 
7 
3 
= 
5 
3 
3 
- 
4 
8 
7 
+/- 
= 
+/- 
6 
1 
- 
3 
5 
1 
- 
9 
3 
-564 
531 
= 
1801 
hoặc 
3 
+/- 
1 
1 
5 
9 
3 
6 
- 
= 
Nút dùng để đổi dấu “+” thành “-” và ngược lại 
Phép tính 
 Nút ấn 
Kết quả 
187+(-54) 
(-203)+349 
(-175)+(-213) 
1 
7 
+ 
8 
5 
4 
= 
2 
+/- 
0 
+/- 
+ 
3 
4 
9 
= 
+/- 
2 
+ 
5 
7 
1 
- 
1 
3 
133 
146 
= 
388 
hoặc 
5 
+/- 
1 
2 
7 
1 
3 
+/- 
+ 
= 
+/- 
3 
ĐỐ VUI 
Bằng cách thay đổi vị trí 9 chữ số trong mỗi ô . Hãy sắp xếp sao cho tổng 3 chữ số thẳng hàng đều bằng 15 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
CỦNG CỐ 
Muốn trừ số nguyên a cho nguyên b ta làm thế nào ? 
Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được 
Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ , bằng số trừ , lớn hơn số bị trừ cho ví dụ ? 
Ta cộng a với số đối của b 
Trong Z phép trừ luôn thực hiện được 
 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Oân tập các qui tắc cộng trừ số nguyên 
 Làm bài tập số 84,85,86,88 / Tr 64 ( SBT ) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_50_luyen_tap_truong_thcs_duc_tri.ppt