Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kì I - Trường THCS Kim Lan
Nêu các khái niệm về tập hợp N , tập hợp N* , tập Z .
- Viết các tập hợp đó . Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó .
Trả lời :
Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên :
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; . }
Tập hợp N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0 :
N* = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . }
Tập hợp Z là tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm , số 0 và số nguyên dương .
Z = { . ; – 3 ; – 2 ; – 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . }
Ta có : N* ? N ? Z .
ôn tập học kỳ i Tiết 53 Trường Trung Học Cơ Sở Kim lan Môn số học lớp 6 Năm học 2009 - 2010 1 . Nêu các khái niệm về tập hợp N , tập hợp N* , tập Z . - Viết các tập hợp đó . Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó . I . ôn tập lý thuyết 1 . Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên : N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... } Tập hợp N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0 : N* = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ... } Tập hợp Z là tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm , số 0 và số nguyên dương . Z = { ... ; – 3 ; – 2 ; – 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... } Ta có : N* N Z . Câu hỏi : Trả lời : 2 . Lũy thừa bậc n của a là gì ? 3 . Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số và công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số . 2 . Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số đều bằng a : a n = a . a . a . a . .... . a n thừa số 3 . Các công thức : a) a m . a n = a m + n b) a m : a n = a m – n (a 0 ; m n) 4 . Thế nào là số nguyên tố ? Hợp số ? 4 . Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó . Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước . Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? - Hai số gọi là nguyên tố cùng nhau nếu ƯCLN của chúng bằng 1 . 5 . Nêu các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính ? 5 . Quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính : - Đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa nhân , chia cộng , trừ . - Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( ) [ ] { } 6 . Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu . Cộng hai số nguyên khác dấu . Khi cộng hai số nguyên cùng dấu : Ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng Đặt dấu chung trước kết quả nhận được . Muốn cộng hai số nguyên khác dấu : - Ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) - Dấu của tổng là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn . II . luyện tập Bài 1 : Tính : a) 175 – (22 . 53 – 6 . 34) ; b) 8 . 52 – 64 : 23 ; c) 3264 : [954 – (327 – 145) . 3] ; d) 36 . 73 + 73 . 64 – 300 . 175 – (22 . 53 – 6 . 34) = 175 – (4 . 125 – 6 . 81) = 175 – (500 – 486) = 175 – 14 = 161 . b) 8 . 52 – 64 : 23 = 8 . 25 – 64 : 8 = 200 – 8 = 192 c) 3264 : [954 – (327 – 145) . 3] = 3264 : [954 – 182 . 3] = 3264 : [954 – 546] = 3264 : 408 = 8 d) 36 . 73 + 73 . 64 – 300 = 73 . (36 + 64) – 300 = 73 . 100 – 300 = 7300 – 300 = 7000 . Bài giải : Bài 2 : Tính : a) 248 + (– 12) + 2064 + (– 236) ; b) (– 298) + (– 300) + (– 302) ; c) 465 + [58 + (– 465) + (– 38)] d) Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15 . a) 248 + (– 12) + 2064 + (– 236) = 248 + [(– 12) + (– 236)] + 2064 = 248 + (– 248) + 2064 = 0 + 2064 = 2064 b) (– 298) + (– 300) + (– 302) = [(– 298) + (– 302)] + (– 300) = (– 600) + (– 300) = – 900 Giải c) 465 + [58 + (– 465) + (– 38)] = [465 + (– 465)] + [58 + (– 38)] = 0 + 20 = 20 Gọi các số nguyên đó là x , theo đề bài ta có | x| 15 | x | {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... ; 15} Từ đó suy ra x {– 15 ; – 14 ; ... ; 13 ; 14 ; 15} Gọi tổng các số x là S ta có : S = [(– 15) + 15] + [(– 14) + 14] + [(– 13) + 13] + [(– 12) + 12] + ... + [(– 1) + 1] + 0 = 0 Dạng 2 : Toán tìm x : Bài 3 : Tìm số tự nhiên x , biết : a) 2x – 138 = 2 3 . 3 2 ; b) x – 4494 : 321 = 10 ; c) 247 . (5x – 2x) = 3705 ; d) (x + 2) 2 = 2 10 . a) 2x – 138 = 2 3 . 3 2 2x – 138 = 8 . 9 2x – 138 = 72 2x = 72 + 138 2x = 210 x = 210 : 2 x = 105 Giải x – 4494 : 321 = 10 x – 14 = 10 x = 10 + 14 x = 24 247 . (5x – 2x) = 3705 247 . 3x = 3705 3x = 3705 : 247 3x = 15 x = 15 : 3 x = 5 (x + 2) 2 = 2 10 (x + 2) 2 = (2 5 ) 2 (x + 2) 2 = 32 2 x + 2 = 32 x = 32 – 2 x = 30 . Dạng 3 : Tìm ƯCLN và BCNN . Cho ba số a = 40 ; b = 75 ; c = 105 . a) Tìm ƯCLN(a , b , c) ; b) Tìm BCNN(a , b , c) Dạng 3 : Ta có : a = 2 3 . 5 ; b = 3 . 5 2 ; c = 3 . 5 . 7 a) ƯCLN(a , b , c) = 5 b) BCNN(a , b , c) = 2 3 . 3 . 5 2 . 7 = 4200 . Giải - Ôn tập kỹ các nội dung vừa được hướng dẫn . Xem kỹ cách giải các bài tập . - Chuẩn bị tốt cho tiết ôn tập thứ hai : Số nguyên tố , hợp số , dấu hiệu chia hết - Giải tốt các bài toán có nội dung thực tế . IV . Hướng dẫn học ở nhà : Chúc các em ôn tập có hiệu quả
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_53_on_tap_hoc_ki_i_truong_thcs_k.ppt