Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân
Tổng và tích hai số tự nhiên.
Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số, ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số.
Ví dụ: a.b=ab; 4.x.y=4xy
Tiết 6. 1) Tổng và tích hai số tự nhiên . Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số , ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số . Ví dụ : a.b = ab ; 4.x.y=4xy phép cộng và phép nhân Phép cộng Phép nhân a + b = c a . b = c ( số hạng ) + ( số hạng ) = ( Tổng ) ( Thừa số ) . ( Thừa số )= ( Tích ) 4/9/2022 Phạm Hồng Đô ( Sưu tầm) Điền vào chỗ trống . ?1 a 12 21 1 b 5 0 48 15 a+b a.b 0 17 49 15 21 0 60 48 0 ?2 Điền vào chỗ trống . a/ Tích của một số với số 0 thì bằng 0 . b/ Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0 4/9/2022 Phạm Hồng Đô ( Sưu tầm) 2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Phép tính Cộng Nhân Tính chất Giao hoán a+b = b+a a.b = b.a Kết hợp ( a+b)+c = a+(b+c ) ( a.b).c = a.(b.c ) Cộng với số 0 a+0=0+a=a Nhân với số 1 a.1=1.a=a Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a(b+c )= ab+ac 4/9/2022 Phạm Hồng Đô ( Sưu tầm) Tính nhanh . a/ 46+17+54 b/ 4.37.25 c/ 87.36+87.64 ?3 =46+54+17 = 100 +17 = 117 =4.25.37 = 100.37 = 3700 =87(36+64) =87 . 100 = 8700 4/9/2022 Phạm Hồng Đô ( Sưu tầm) Củng cố . 1)Nêu các tính chất giống nhau của phép cộng và phép nhân . 2)Tính nhanh a/ 125.1975.4.8.25 b/ 22344.36+44688.82 c/ 1+2+3++2007+2008 d/ 132+128+124++72+68 =(125.8).(4.25).1975 =22344.36+22344.(2.22344) =(1+2008).20008:2 =(132+68). [(132-68):4+1]:2 4/9/2022 Phạm Hồng Đô ( Sưu tầm) HDVN - Học kĩ bài theo sgk và vở ghi . - Làm bài tập 26; 27; 28. 29 (sgk-16;17). - Tiết sau:Luyện tập . 4/9/2022 Phạm Hồng Đô ( Sưu tầm)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_6_phep_cong_va_phep_nhan.ppt