Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương 2 (Bản mới)
Điền vào chỗ ( ) để hoàn thành các câu sau :
1) Tập hợp số nguyên Z = . .
2) Số đối của số nguyên a là .
3) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là .
4) Sắp xếp các số nguyên -1 ; - 2014 ; 15 ; -7 ; 0 ; 99 theo thứ tự tăng dần : .
5) Tổng của hai số nguyên âm là
6) Hai số nguyên có tổng bằng 0
7) Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm . rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số . .
8) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta
9) Muốn nhân hai số nguyên âm, ta .
10) Trong một tích các số nguyên khác 0 chứa một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu . .
11) Tích của n số nguyên a là . .
TRÂN TRỌNG ĐÓN CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH 6A5
ÔN TẬP CHƯƠNG
SỐ NGUYÊN (TIẾT 1)
Môn Số học 6 : TIẾT 66
THẠNH MỸ , NGÀY 13 THÁNG 01 NĂM 2014
Người thực hiện : ĐỖ THỊ HẬU
1) Tập hợp số nguyên Z = ....
- a
Điền vào chỗ () để hoàn thành các câu sau :
A.ÔN TẬP LÝ THUYẾT :
2) Số đối của số nguyên a là .
3) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là ..
5) Tổng của hai số nguyên âm là
6) Hai số nguyên có tổng bằng 0
7) Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau , ta tìm . rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số ....
{; -3 ; -2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 3 ; }
giá trị tuyệt đối của số nguyên a
một số nguyên âm
đối nhau
hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ )
có giá trị tuyệt đối lớn hơn
4) Sắp xếp các số nguyên -1 ; - 2014 ; 15 ; -7 ; 0 ; 99 theo thứ tự tăng dần : .
-2014 < -7 < -1 < 0 < 15 < 99
10) Trong một tích các số nguyên khác 0 chứa một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu ....
8) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta
9) Muốn nhân hai số nguyên âm , ta ....
12) a + ( b - c) - ( - e + f ) = ..
13) Nếu a + x = b thì x = .
14) a.b + a.c = ....
15) Ư(-10) = ...
cộng a với số đối của b
nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
“ ”
a + b - c + e - f
b - a
a.(b + c )
1 ; -1 ;2 ; -2 ; 5 ; -5 ;10 ; -10
11) Tích của n số nguyên a là ...........
lũy thừa bậc n của số nguyên a
Bài 1 : Tìm số nguyên a, biết :
a) |a| = 5
b) |a| = 0
c) |a| = -3
B.ÔN TẬP BÀI TẬP :
Bài 2 : Tính
d) (-2).4.(-5).25
e ) ( - 3 + 6).( - 4 )
a) (-38) + (- 62)
b) 2014 – (– 2014 )
c) 2002 + 15 + ( 85 – 2002 )
Trò chơi
Những que diêm thông minh
Hãy di chuyển chỗ 1 que diêm để được phép tính đúng :
a)
b)
Bài 3 : Tính
Bài 4 : So sánh các tích sau với 0 ?
a) (-1).2.(-3)
b) (-1) 2014 .(-3) 5 .(-20) 20
Bài 5 : Tính bằng cách hợp lý
a) 1 + 2 – 1 - 3
d) 29.(19-13) - 19.(29-13)
c) 45 - 9.(13 + 5)
b) 15.12 - 15.11
TRÒ CHƠI QUÀ TẾT
Mỗi ô tương ứng với một điểm số . Hãy chọn ba trong chín hình sau để chọn ra người thắng cuộc.Người thắng cuộc là người có tổng số điểm cao nhất ?
0
4
10
-2
-5
-3
1
2
-1
Hướng dẫn về nhà
1) Xem lại các dạng lý thuyết và bài tập đã ôn .
2) Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập tiếp quy tắc chuyển vế ; bài tập tổng hợp ; bội , ước của một số nguyên .
3) Làm bài tập 111, 118, 120 sgk / 99, 100
Hướng dẫn
Bài 118 /99 Sgk Tìm số nguyên x , biết
Bài 5 câu d) 29.(19-13) - 19.(29-13)
29.(19-13) - 19.(29-13) =
= 29.19 - 29.13 - 19.29 + 19.13 =
= (29.19 – 19.29) + (-29.13 + 19.13) =
= 0 + 13.(-29 +19) =
= 13.(-10) = -130
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Chúc quý thầy giáo,cô giáo
mạnh khỏe , hạnh phúc .
Chúc các em học sinh
chăm ngoan , học giỏi
Chào tạm biệt , hẹn gặp lại !
Tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên :
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
Kết hợp
( a+b)+c = a+(b+c )
( a.b).c = a.(b.c )
a+b = b+a
a.b = b.a
Cộng với số 0
Nhân với số 1
Cộng với số đối
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a.(b+c ) = a.b+a.c
a+0 = 0+a = a
a.1 = 1.a = a
a+(-a) = 0
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_66_on_tap_chuong_2_ban_moi.ppt



