Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 90: Luyện tập - Trường THCS Kim Lan

Cho học sinh đọc bài tập 99 SGK – trang 47 :

Khi cộng hai hỗn số và , bạn Cường làm như sau :

Trả lời :

Bạn Cường đã viết hai hỗn số dưới dạng phân số rồi tiến hành cộng hai phân số khác mẫu .

Bài 103 (SGK – trang 47)

a) Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân số đó với 2 :

Ví dụ : 37 : 0,5 = 37 . 2 = 74 ;

 102 : 0,5 = 102 . 2 = 204 .

Hãy giải thích tại sao lại làm như vậy ?

b) Hãy tìm hiểu cách làm tương tự khi chia một số a cho 0,25 ; cho 0,125 . Cho các ví dụ minh hoạ .

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 90: Luyện tập - Trường THCS Kim Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường Trung học cơ sở Kim Lan 
Số học lớp 6 
Năm học 2009 – 2010 
Kiểm tra bài cũ 
1 . Nêu cách viết phân số lớn hơn đơn vị dưới dạng hỗn số và ngược lại . Cho ví dụ . 
Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ : 
1 giờ 15 phút ; 2 giờ 20 phút ; 3 giờ 12phút . 
Trả lời : 
1h15’ = 
h 
h 
4 
5 
4 
1 
1 
= 
2h20’ = 
h 
h 
3 
7 
3 
1 
2 
= 
3h12’ = 
h 
h 
5 
16 
5 
1 
3 
= 
; 
; 
Ví dụ : 
+ 
+ 
7 
19 
7 
5 
14 
7 
5 
7 
. 
2 
7 
5 
2 
= 
= 
= 
4 
1 
6 
4 
1 
6 
4 
25 
= 
+ 
= 
Đổi hỗn số ra phân số : 
Đổi phân số ra hỗn số : 
Giải bài tập : 
Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân , số thập phân 
và phần trăm : ; . 
= 
 = 0,4 = 
 = 40% . 
5 
2 
10 
4 
2 
. 
5 
2 
. 
2 
= 
100 
40 
2 . Định nghĩa phân số thập phân ? Nêu các thành phần của phân số thập phân ? 
Trả lời : 
Giải bài tập : 
 = 0,15 = 15% . 
100 
15 
5 
. 
20 
5 
. 
3 
= 
20 
3 
= 
1 . Cho học sinh đọc bài tập 99 SGK – trang 47 : 
Khi cộng hai hỗn số và , bạn Cường làm như sau : 
a) Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào ? 
b) Có cách nào tính nhanh hơn không ? 
5 
1 
3 
3 
2 
2 
15 
13 
5 
15 
88 
15 
40 
15 
48 
3 
8 
5 
16 
3 
2 
2 
5 
1 
3 
= 
= 
+ 
= 
+ 
= 
+ 
Trả lời : 
a) Bạn Cường đã viết hai hỗn số dưới dạng phân số rồi tiến hành cộng hai phân số khác mẫu . 
15 
13 
5 
15 
13 
5 
3 
2 
5 
1 
) 
2 
3 
( 
3 
2 
2 
5 
1 
3 
= 
+ 
= 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
+ 
+ 
+ 
= 
+ 
b) Cách giải khác : 
1 . Cộng hai hỗn số : 
Tiết 90 - Luyện tập 
Bài 101 (trang 47 – SGK) : 
Thực hiện phép nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết hỗn số dưới dạng phân số : 
a) ; b) 
4 
3 
3 
2 
1 
5 
ì 
9 
2 
4 
: 
3 
1 
6 
Bài giải : 
8 
5 
20 
8 
165 
4 
. 
2 
15 
. 
11 
4 
15 
2 
11 
4 
3 
3 
2 
1 
5 
= 
= 
= 
ì 
= 
ì 
2 
1 
1 
2 
3 
2 
. 
1 
3 
. 
1 
38 
9 
3 
19 
9 
38 
: 
3 
19 
9 
2 
4 
: 
3 
1 
6 
= 
= 
= 
ì 
= 
= 
2 . Nhân hai hỗn số : 
a) 
b) 
Bài 102 – trang 47 : 
Bạn Hoàng làm phép nhân như sau : 
 = 
7 
2 
3 
4 
ì 
7 
2 
3 
4 
ì 
Có cách nào tính nhanh hơn không ? 
Nếu có hãy giải thích cách làm đó ? 
Ngoài cách làm của bạn Hoàng ta có cách làm sau : 
Trả lời : 
7 
6 
8 
7 
6 
8 
2 
7 
3 
4 
2 
7 
3 
4 
= 
+ 
= 
ì 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
+ 
= 
ì 
7 
6 
8 
7 
62 
1 
2 
7 
31 
= 
= 
ì 
Có cách nào tính nhanh hơn không ? 
Nếu có hãy giải thích cách làm đó ? 
3 . Tính giá trị của biểu thức : 
B = 
Bài 100 – Trang 47 - SGK 
Tính giá trị của các biểu thức sau 
A = 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
+ 
- 
7 
2 
4 
9 
4 
3 
7 
2 
8 
. 
9 
2 
6 
5 
3 
2 
9 
2 
10 
- 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
+ 
Giải : 
9 
4 
3 
7 
2 
4 
7 
2 
8 
- 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
= 
7 
2 
4 
9 
4 
3 
7 
2 
8 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
+ 
- 
A = 
= 4 – 
9 
4 
3 
 = 
9 
5 
B = 
9 
2 
6 
5 
3 
2 
9 
2 
10 
- 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
+ 
 = 
5 
3 
2 
9 
2 
6 
9 
2 
10 
+ 
ữ 
ứ 
ử 
ỗ 
ố 
ổ 
- 
 = 4 + 
5 
3 
2 
= 
5 
3 
6 
Bài 103 (SGK – trang 47) 
a) Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân số đó với 2 : 
Ví dụ : 37 : 0,5 = 37 . 2 = 74 ; 
 102 : 0,5 = 102 . 2 = 204 . 
Hãy giải thích tại sao lại làm như vậy ? 
b) Hãy tìm hiểu cách làm tương tự khi chia một số a cho 0,25 ; cho 0,125 . Cho các ví dụ minh hoạ . 
Trả lời : 
37 : 0,5 = 37 : = 37 . 2 = 74 ; 
2 
1 
102 : 0,5 = 102 : = 102 . 2 = 204 
2 
1 
a) Bài giải được giải thích như sau : 
Do đó : a : 0,25 = a : = a . 4 
4 
1 
a : 0,125 = a : = a . 8 
8 
1 
b) Ta có : 0,25 = ; 
4 
1 
0,125 = 
8 
1 
 = 4,75 = 475% ; 
100 
475 
4 
19 
= 
25 
. 
4 
25 
. 
19 
= 
= 0,40 = 40% . 
100 
40 
20 
. 
5 
20 
. 
2 
5 
2 
65 
26 
= 
= 
= 
Bài 104 : Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng ký 
hiệu % : ; ; . 
25 
7 
4 
19 
65 
26 
Giải : 
= 28% ; 
100 
28 
4 
. 
25 
4 
. 
7 
25 
7 
= 
= 
= 0,28 
Học ôn kỹ bài theo hướng dẫn và xem kỹ các bài tập đã giải . 
Làm các bài tập 105 , 107 , 110 111 , 112 (SGK – trang 47 – 48) . 
Các bài 114 , 116 (SBT – trang 22) 
Hướng dẫn học ở nhà : 
Chúc các em học tập 
ngày càng tiến bộ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_90_luyen_tap_truong_thcs_kim_lan.ppt
Bài giảng liên quan