Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 91: Luyện tập - Trường THCS Kim Lan
Bài 106 – trang 48 – SGK :
Hoàn thành các phép tính sau :
Bài tập 110 (SGK trang 49) :
áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau :
Trường Trung học cơ sở Kim Lan Số học lớp 6 Năm học 2009 – 2010 Tiết 91 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 36 ... 3 36 ... 5 36 4 . 7 4 3 12 5 9 7 - + = - + Bài 106 – trang 48 – SGK : Hoàn thành các phép tính sau : .9 .3 . luyện tập các phép tính về phân số 36 28 - + = ... ... = 36 16 = ... ... 15 27 4 9 Bài 107 – trang 48 – SGK : a) b) 12 7 8 3 3 1 - + 2 1 8 5 14 3 - + - c) d) 18 11 3 2 4 1 - - . 8 7 13 1 12 5 4 1 - - + Giải : = = a) 12 7 8 3 3 1 - + 24 14 9 8 - + 8 1 24 3 = b) 56 5 56 28 35 12 2 1 8 5 14 3 - = - + - = - + - 36 1 1 36 37 36 22 24 9 18 11 3 2 4 1 - = - = - - = - - c) 312 89 312 273 24 130 78 8 7 13 1 12 5 4 1 - = - - + = - - + d) Bài 108 – trang 48 – SGK : Tính tổng : Cách 1: = = = Cách 2 : 5 3 9 3 4 1 + 5 3 9 3 4 1 + ... ... 9 4 + 5 3 9 3 4 1 + 36 ... 3 36 ... 1 + = 36 ... 36 63 + = ... ... 36 5 36 4 = ì ì ì = 36 ... 7 32 128 191 36 11 5 20 27 47 11 Tính hiệu : Cách 1: Cách 2 10 9 1 6 5 3 - ... ... 6 23 10 9 1 6 5 3 - = - = 30 27 1 30 25 3 10 9 1 6 5 3 - = - = ... ... 30 30 - = 30 ... 1 30 55 2 - = ì ì ì = 30 58 15 ... 1 30 28 = ì ì ì 19 10 115 57 15 14 1 27 1 14 Bài tập 110 (SGK trang 49) : á p dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau : A = ữ ứ ử ỗ ố ổ + - 13 3 5 7 4 2 13 3 11 - 7 4 C = 7 5 1 11 9 7 5 11 2 7 5 + ì - + ì - E = ữ ứ ử ỗ ố ổ - - ì ữ ứ ử ỗ ố ổ - + - 12 1 25 , 0 3 1 97 36 2 9 5 3 17 , 6 Giải : A = ữ ứ ử ỗ ố ổ + - 13 3 5 7 4 2 13 3 11 = 7 4 2 13 3 5 13 3 11 - ữ ứ ử ỗ ố ổ - = 7 4 2 6 - = 7 3 3 7 4 2 7 7 5 = - C = 7 5 1 11 9 7 5 11 2 7 5 + ì - + ì - = 7 5 1 11 9 11 2 7 5 + ữ ứ ử ỗ ố ổ + ì - = 7 5 1 1 7 5 + ì - = 1 7 5 1 7 5 = + + - E = ữ ứ ử ỗ ố ổ - - ì ữ ứ ử ỗ ố ổ - + - 12 1 25 , 0 3 1 97 36 2 9 5 3 17 , 6 = ữ ứ ử ỗ ố ổ - + - 97 36 2 9 5 3 17 , 6 . ữ ứ ử ỗ ố ổ - - 12 1 4 1 3 1 = ữ ứ ử ỗ ố ổ - + - 97 36 2 9 5 3 17 , 6 . ữ ứ ử ỗ ố ổ - - 12 1 12 3 12 4 = ữ ứ ử ỗ ố ổ - + - 97 36 2 9 5 3 17 , 6 . 0 = 0 Luyện tập giải toán dạng tìm x (Bài 114 – SBT – trang 22) Tìm x , biết : a) 0,5 x – x 3 2 = 12 7 b) 28 1 ) 4 ( : 1 7 3 - = - ữ ứ ử ỗ ố ổ + x Giải a) 12 7 3 2 5 , 0 = - x x 12 7 3 2 2 1 = - x x 12 7 . 3 2 2 1 = ữ ứ ử ỗ ố ổ - x 12 7 6 4 3 = - x 12 7 6 1 = - x 1 7 - 6 : 12 = x ) 6 ( 12 7 - ì = x 2 7 - = x b) 28 1 ) 4 ( : 1 7 3 - = - ữ ứ ử ỗ ố ổ + x ) 4 ( 28 1 1 7 3 - ì - = ữ ứ ử ỗ ố ổ + x 7 1 1 7 3 = + x 1 3 1 7 7 - = x 7 6 7 3 - = x 7 3 : 7 6 - = x 3 7 7 6 ì - = x 2 - = x Học ôn kỹ bài theo hướng dẫn và xem kỹ các bài tập đã giải . Làm các bài tập 113 , 114 (SGK – trang 50. Các bài 117 , 119 (trang 23 – SBT) Hướng dẫn học ở nhà : Chúc các em học tập ngày càng tiến bộ
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_91_luyen_tap_truong_thcs_kim_lan.ppt