Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 99: Luyện tập - Phạm Văn Phức
Dạng 1: Tìm x
Dạng 2: Toán đố
Sử dụng máy tính bỏ túi
Các phép tính về phân số
Các phép tính về hỗn số
Các phép tính về số thập phân
Các phép tính phần trăm
Chào mừng quý thầy cụ về dự giờ GV: Phạm Văn Phức Kiểm tra bài cũ Tìm x, biết: O,25 3 5 = 1 1 2 x . + 3 5 = 3 2 1 4 x . + - 3 5 = 3 2 1 4 x . - = 1 4 x . 15 10 6 10 = 1 4 x . 9 10 = x 9 10 1 4 : = x 9 10 4 1 . = x 18 5 = x 3 5 3 Dạng 1: Tìm x Dạng 2: Toán đố Vậy = x 3 5 3 Dạng 1: Tìm x Dạng 2: Toán đố Sử dụng máy tính bỏ túi + C ác phép tính về phân số + C ác phép tính về số thập phân + Các phép tính phần trăm + C ác phép tính về hỗn số + C ác phép tính về phân số t ử số mẫu số a b/c 3 17 Ví dụ: Phần nguyên tử số mẫu số a b/c a b/c Ví dụ: 3 5 2 + C ác phép tính về hỗn số + C ác phép tính về số thập phân Phần nguyên . Phần thập phân Ví dụ: 2,98 + Các phép tính phần trăm SHIFT = Kí hiệu %: Sử dụng máy tính bỏ túi Dạng 1: Tìm x Dạng 2: Toán đố - 19 35 + 2 1 3 2,3 = 121 210 Bài 134 trang 55/SGK. Sử dụng máy tính bỏ túi Hãy dùng máy tính bỏ túi, kiểm tra lại đáp số của các bài tập 128, 129, 131. Phép tính Kết quả Bài tập 128 129 131 1,2 : 24% 18 : 4,5% 3,75 : 75% 5 400 5 Sử dụng máy tính bỏ túi Dạng 1: Tìm x Dạng 2: Toán đố Bài toán Nút ấn Kết quả Tìm một số biết 60% của số đó bằng 18. 1 8 6 0 % : 30 Vậy số đó là 30. Tìm x, biết: 1,25 = 5 1 4 x . + 1 3 4 = 5 1 4 1,25 x . 1 3 4 - = 3 1 2 1,25 x . = x 2 4 5 = x 3 1 2 : 1,25 Dạng 1: Tìm x Vậy x = 4 5 2 Dạng 1: Tìm x Hoạt động nhóm Bài 1: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: 0,4% của a bằng 1,5 . Thì a bằng bao nhiêu? B: 0,06 C: 375 D: 37,5 A: 0,006 Câu 2: Giá trị biểu thức - 16 21 5 17 . 2 1 3 bằng: B: C: D: 9 119 -29 119 23 119 11 35 A: Bài 2: Trong vở bài tập của bạn An có bài làm sau. Bạn An làm đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. = 3 5 8 x . - 1 1 8 1 4 = x 3 = 3 5 8 x . - 1 1 8 1 4 = x . 1 1 8 3 3 8 = x : 1 1 8 3 3 8 = 3 5 8 x . - 1 1 8 1 4 = x 3 4 9 = 3 5 8 x . + 1 1 8 1 4 = x . 1 1 8 3 7 8 = x : 1 1 8 3 7 8 Câu 1: 2 đ iểm Câu 2: 2 đ iểm Bài 1: 4 đ iểm Bài 2: 6 đ iểm Sai : 2 đ iểm Mỗi 1 đ iểm Dạng 1: Tìm x Hoạt động nhóm Bài 1: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: 0,4% của a bằng 1,5 . Thì a bằng bao nhiêu? B: 0,06 C: 375 D: 37,5 A: 0,006 Câu 2: Giá trị biểu thức - 16 21 5 17 . 2 1 3 bằng: B: C: D: 9 119 -29 119 23 119 11 35 A: Bài 2: Trong vở bài tập của bạn An có bài làm sau. Bạn An làm đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. = 3 5 8 x . - 1 1 8 1 4 = x 3 = 3 5 8 x . - 1 1 8 1 4 = x 3 4 9 = 3 5 8 x . + 1 1 8 1 4 = x . 1 1 8 3 7 8 = x : 1 1 8 3 7 8 Câu 1: 2 đ iểm Câu 2: 2 đ iểm Bài 1: 4 đ iểm Bài 2: 6 đ iểm Sai : 2 đ iểm Mỗi 1 đ iểm = 3 . - 1 1 8 1 4 3 1 8 3 5 8 ≠ Dạng 2: Toán đố Bài 131 trang 24 (SBT) Ban An đ ọc một cuốn sách trong ba ngày . Ngày thứ nhất đ ọc số trang . Ngày thứ hai đ ọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đ ọc nốt 90 trang . Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang ? 1 3 5 8 Tóm tắt Ngày thứ nhất đ ọc số trang . Ngày thứ hai đ ọc số trang còn lại Ngày thứ ba đ ọc nốt 90 trang 1 3 5 8 Tính số trang của cuốn sách . Tóm tắt Ngày thứ nhất đ ọc số trang . Ngày thứ hai đọc Ngày thứ ba đ ọc nốt 90 trang 1 3 5 8 Tính số trang của cuốn sách . Dạng 2: Toán đố Bài 131 trang 24 (SBT) Ngày thứ hai và ngày thứ ba An đ ọc: 2 3 ( số trang ) số trang còn lại Ngày thứ hai An đ ọc : 5 8 của 2 3 ( số trang ) Ngày thứ ba An đọc: ( số trang ) ? 2 3 - Ngày thứ 2 ( số trang ) = 90 trang Hướng dẫn Dạng 2: Toán đố Bài 131 trang 24 (SBT) Ngày thứ hai và ngày thứ ba An đ ọc : 1 3 3 3 - = 2 3 ( số trang ) Ngày thứ hai An đ ọc : 2 3 5 8 . ( số trang ) = 5 12 Ngày thứ ba An đ ọc : 2 3 - 5 12 = 1 4 ( số trang ) Số trang của cuốn sách là: 90 : 1 4 = 360 ( trang ) Vậy cuốn sách đ ó có 360 trang . Lời giải Dạng 2: Toán đố Bài 132 trang 24 (SBT) Một tấm vải bớt đi 8m thì còn lại tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét? 7 11 Phần vải đã cắt đi là: 7 11 11 11 - = 4 11 ( tấm vải) Chiều dài của tấm vải là: 8 : 4 11 = 22m Vậy tấm vải dài 22m. Lời giải Ghi nhớ + S ử dụng máy tính để tính gi á trị các biểu thức . + Vận dụng các quy tắc vào bài toán tìm x. + Cách tìm một số biết gi á trị một phân số của nó . Hướng dẫn về nh à 1. Tự đ ặt bài toán và thực hành trên máy tính . 2 . ô n tập dạng toán đố và toán tìm x. 3. Làm bài tập : 129; 130; 133 trang 24 (SBT). 4. Nghiên cứu bài 16: Tìm tỉ số của hai số . Bài 136 trang 56 (SGK): Đố: Trong hình 11, cân đang ở vị trí thăng bằng. Đố em viên gạch nặng bao nhiêu kilôgam? viên gạch bằng kg 1 4 3 4 3 4 1 4 : = 3 kg Chào mừng quý thầy cụ về dự giờ GV: Phạm Văn Phức
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_99_luyen_tap_pham_van_phuc.ppt