Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài: Cộng hai đa thức

Quy tắc chuyển vế :

Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó

Quy tắc nhân với một số :

Khi hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải

Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó là số dương

+Đổi chiều bất phương trình nếu số đó là số âm

 

ppt25 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài: Cộng hai đa thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Nhiợ̀t liợ̀t chúc mừng 
Các thõ̀y cụ giáo dự giờ tiờ́t học 
GiảI các bất phương trình sau : 
x-5 > 3 b) -4x <12 
Giải : 
 x - 5 > 3 
 x > 3 +5 ( Chuyển vế -5 và đ ổi dấu thành 5 ) 
 x > 8 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : { x x > 8 } 
b) -4x < 12 
 -4x. > 12. ( Nhân hai vế cho và đ ổi chiều ) 
 x > -3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : { x x > -3 } 
Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình : 
Quy tắc chuyển vế : 
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đ ổi dấu hạng tử đ ó 
b) Quy tắc nhân với một số : 
Khi hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải 
 + Gi ữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đ ó là số dương 
 +Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó là số âm 
3) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 
Ví dụ 5 : GiảI bất phương trình : 2x – 3 < 0 
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
Giải : 
Ta có : 2x - 3 < 0 
 2x < 3 ( chuyển -3 sang vế phải và đ ổi dấu ) 
 2x : 2 < 3 : 2 ( chia hai vế cho 2 ) 
 x < 1,5 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x x < 1,5 } và đư ợc biểu diễn trên trục số nh ư sau : 
?5 Giải bất phương trình : 
 - 4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
 Cách 2 : - 4x – 8 < 0 
 - 8 < 4x 
 ( Chuyển - 4x sang vế phảI và đ ổi dấu ) 
 - 8 : 4 < 4x :4 
( Chia hai vế cho 4 ) 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > -2 
 -2 < x 
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -2 
 ( 
 -2 0 
Ví dụ 6 : Giải bất phương trình sau : 
 4 - 2x  0 bằng 2 cách 
Chú ý : Để cho gọn khi trình bày ta có thể : 
- Không khi câu giảI thích 
- Khi có kết qu ả x < 1,5 (ở ví dụ 5 ) th ì coi là giảI xong và 
viết đơn giản : 
Nghiệm của bất phương trình 2x-3 <0 là x <1,5 
c) á p dụng : 
Bài tập 2 : Tìm “ sai lầm ” trong các lời giảI sau : 
GiảI bất phương trình : - 2x > 4 ta có : 
 - 2x > 4 x > 4+2 x > 6 
Vậy nghiệm của BPT là x > 6 
b) Giải bất phương trình : - 3x > 6 ta có : 
 - 3x > 6 -3x: (-3) > 6 :(-3) x > -2 
Vậy nghiệm của BPT là x > -2 
4) GiảI bất phương trình đưa đư ợc về dạng : 
ax +b 0 ; ax +b  0; ax +b  0 . 
Ví dụ 7 : Giải bất phương trình 3x +5 < 5x - 7 
3x +5 3x - 5x +5 + 7 -2x +12< 0 
GiảI : 
 Ta có : 3x +5 < 5x - 7 
 3x -5x < - 5 – 7 
 -2x < -12 
 x > 6 
Vậy nghiệm của BPT là : x>6 
 5 +7 < 5x – 3x 
 12 < 2x 
 6 < x 
Vậy nghiệm của BPT là : x>6 
GiảI : 
 Ta có : 3x +5 < 5x - 7 
Ví dụ 7 : GiảI bất phương trình -0,2x - 0,2 < 0,4x - 2 
Muốn giảI bất phương trình đưa đư ợc về dạng : 
ax +b 0 :ax +b  0: ax +b  0 , ta có thể làm nh ư thế nào ? 
Muốn giảI bất phương trình đưa đư ợc về dạng : ax +b 0 : 
ax +b  0: ax +b  0 , ta có thể làm nh ư sau : 
Chuyển tất cả các hạng tử chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang vế kia 
Thu gọn và giảI bất phương trình thu đư ợc 
Bài 3 : Tìm x sao cho : 
Gi á trị của biểu thức 3x -1 không âm 
Gi á trị của biểu thức 2x không lớn hơn gi á trị biểu thức 5 +x 
GiảI : 
Gi á trị của biểu thức 3x -1 không âm 
 3x -1  0 3x  1 x  
b) Gi á trị của biểu thức 2x không lớn hơn gi á trị biểu thức 5 + x 
 2x  5 + x 2x – x  5 x  5 
Bài 4 : Một người có số tiền không qu á 70.000 đ ồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh gi á : loại 2000 và loại 5000 . Hỏi người đ ó có bao nhiêu giấy bạc loại 5000 đ ồng . 
GiảI : 
Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5000 đ ồng ( x nguyên dương ) 
Số tờ giấy bạc loại 2000 đ ồng là : 15 - x 
Số tiền người đ ó có : 5000.x + 2000.(15 - x) 
Theo đề bài ta có : 
5000.x + 2000.(15 - x)  70.000 
5000x – 2000x  70.000 -30.000 3000x  40.000 
 x  
Vì x nguyên nên x  13 
Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 người đ ó có không vượt qu á 13 tờ 
a) Tính P(x ) + Q(x ) : 
P(x ) = 2x 5 + 5x 4 - x 3 + x 2 – x - 1 
Q(x ) = - x 4 + x 3 + 5x + 2 
 P(x ) = 2x 5 + 5x 4 - x 3 + x 2 – x - 1 
 Q(x ) = - x 4 + x 3 + 5x + 2 
Cho hai đa thức : 
a)Tính P(x ) + Q( x) ? 
b) Tìm - Q(x ) ? 
 = 2x 5 + 4x 4 + x 2 + 4x +1 
a) Tính P(x ) + Q(x ) : 
P(x ) + Q(x ) = 
 = ( 2x 5 +5x 4 - x 3 +x 2 – x - 1 ) + (- x 4 + x 3 + 5x +2 ) 
 = 2x 5 +5x 4 - x 3 +x 2 – x - 1 - x 4 + x 3 + 5x +2 
= 2x 5 + (5x 4 - x 4 ) +( - x 3 +x 3 ) + x 2 + (- x + 5x )+(-1+ 2 ) 
P(x )+ Q(x ) = 2x 5 + 4 x 4 + x 2 + 4 x +1 
P(x ) = 2x 5 + 5x 4 - x 3 + x 2 – x - 1 
Q(x ) = - x 4 + x 3 + 5x + 2 
+ 
Nờu quy tắc cụ̣ng hai đa thức theo cụ̣t dọc ? 
Muốn cộng hai đa thức theo cột dọc ta làm theo các bước sau : 
? 
Bước 1 : Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm ( hoặc tăng ) của biến 
Bước 2 : Đ ặt phép tính theo cột dọc sao cho các đơn thức đ ồng dạng ở cùng một cột 
Bước 3 : Cộng các đơn thức đ ồng dạng 
+ 
 P(x ) - Q(x ) = 
Chú ý : 
Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau : 
Cách 1 : 
Thực hiện theo cách cộng trừ đa thức đã học 
Cách 2 : 
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm ( hoặc tăng ) của biến , rồi đ ặt phép tính cộng hàng dọc 
( chú ý đ ặt các đơn thức đ ồng dạng ở cùng một cột ) 
Luyện tập : Cho hai đa thức : 
a) Tính M(x ) + N(x ) ? 
b) Tính M(x ) - N(x ) ? 
c) Tính N(x ) - M(x ) ? 
 M(x ) = x 4 + 5x 3 - x 2 + x - 0,5 
 - N(x ) = -3x 4 + 5x 2 + x + 2,5 
+ 
M(x ) - N(x ) = -2x 4 + 5x 3 + 4x 2 + 2x + 2 
M(x ) - N(x ) = 
M(x ) 
[ - N(x ) ] 
+ 
N(x ) – M(x ) = 
N(x ) 
+ 
[ - M(x ) ] 
 N(x ) = 3x 4 - 5 x 2 - x - 2,5 
 - M(x ) = -x 4 - 5x 3 + x 2 - x + 0,5 
N(x ) - m(x ) = 2x 4 - 5x 3 - 4 x 2 - 2x - 2 
+ 
(2x 3 – 2x + 1) - (3x 2 + 4x - 1) = ? 
d) (2x 3 - 3x 2 - 6x - 2) 
 (2x 3 + 3x 2 - 6x + 2) 
b) (2x 3 - 3x 2 - 6x + 2) 
 (2x 3 - 3x 2 + 6x + 2) 
Chọn đa thức mà em cho là kết qu ả đ úng : 
b) (2x 3 - 3x 2 - 6x + 2) 
Dưới dạng : 
Viết đa thức 
 a) Tổng của hai đa thức một biến 
 b) Hiệu của hai đa thức một biến 
Xin trõn trọng cám ơn 
 các thõ̀y cụ giáo 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_bai_cong_hai_da_thuc.ppt
Bài giảng liên quan