Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp (Bản chuẩn kiến thức)
Kết quả nhóm 2 :
= x2 – ( y2 + 2y + 1 ) = x2 – ( y + 1 ) 2 = ( x – y - 1 ) ( x + y + 1 )
Thay số với x = 93 và y = 6
= ( 93 – 6 – 1 )( 93 + 6 + 1 ) = 86 . 100 = 8600
Kết quả phân tích thành nhân tử của đa thức
a x2 – a x- ay2 – ay được ghi ở cột A . Hãy viết luận cứ mỗi khẳng định vào ô trông tương ứng ở cột b
* Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
BTVN : 57 ; 58 / 25 SGK và 35 ; 36 ; 37 ; 38 / 7 SBT
Ôn lại qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Kiểm tra bài cũ HS 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử a , x 3 + 2x 2 y + xy 2 – 9x b , x 4 – 2x 2 HS 2 : Kết quả phân tích đa thức y 2 – x 2 – 6x – 9 thành nhân tử là : A , y( x + 3 )( x + 3 ) B , ( y + x + 3 )( y – x – 3 ) C , ( y + x + 3 )( y + x +3 ) D , Cả ba câu trên đều sai = x( x 2 + 2xy + y 2 – 9 ) = x[( x 2 + 2xy + y 2 ) - 9] = x[(x + y) 2 - 3 2 ] = x( x + y + 3 )(x + y – 3) = x 2 ( x 2 – 2 ) = x 2 ( x - )( x + ) D Bài 55 / 25 SGK Tìm x biết : a , x 3 - x = 0 1 4 x ( x 2 - ) = 0 x( x - )( x + ) = 0 x = 0 ; x = ; x = - 1 4 1 2 1 2 1 2 1 2 b , ( 2x – 1 ) 2 – ( x + 3 ) 2 = 0 [ ( 2x – 1 ) – ( x + 3) ] [ ( 2x – 1) + ( x + 3) ] = 0 ( 2x – 1 – x – 3 )( 2x – 1 + x + 3 ) = 0 ( x – 4 )( 3x + 2 ) = 0 x – 4 = 0 hoặc 3x + 2 = 0 x = 4 hoặc x = - 2 / 3 Hoạt động nhóm Tính nhanh giá trị biểu thức Nhóm 1 : a ; x 2 + x + tại x = 49,75 Nhóm 2 : b ; x 2 – y 2 – 2y – 1 tại x = 93 và y = 6 1 16 1 2 Kết quả nhóm 1 : x 2 + x + = ( x + ) 2 = ( x + 0,25 ) 2 Thay x = 49,75 vào biểu thức ta có : = ( 49,75 + 0,25 ) 2 = 50 2 = 2500 1 16 1 2 1 4 Kết quả nhóm 2 : = x 2 – ( y 2 + 2y + 1 ) = x 2 – ( y + 1 ) 2 = ( x – y - 1 ) ( x + y + 1 ) Thay số với x = 93 và y = 6 = ( 93 – 6 – 1 )( 93 + 6 + 1 ) = 86 . 100 = 8600 x 2 – y 2 – 2y – 1 Bài 53 / 24 SGK Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a , x 2 – 3x + 2 = x 2 – x – 2x + 2 = ( x 2 – x ) – (2 x – 2 ) = x( x – 1 ) – 2( x – 1 ) = ( x – 1 )( x – 2 ) c , x 2 + 5x + 6 = x 2 + 2x + 3x + 6 = ( x 2 + 2x ) + ( 3x + 6 ) = x( x + 2) + 3( x + 2 ) = ( x + 2 ) ( x + 3 ) Bài 57 / 25 SGK Phân tích thành nhân tử x 4 + 4 = x 4 + 4x 2 + 4 – 4x 2 = ( x 4 + 4x 2 + 4 ) – 4x 2 = ( x 2 + 2 ) 2 - ( 2x ) 2 = ( x 2 + 2 – 2x 2 ) ( x 2 + 2 + 2x 2 ) Kết quả phân tích thành nhân tử của đa thức a x 2 – a x- ay 2 – ay được ghi ở cột A . Hãy viết luận cứ mỗi khẳng định vào ô trông tương ứng ở cột b A . Các khẳng định B . Luận cứ của khẳng định a( x 2 – y 2 – x – y ) a[( x 2 – y 2 ) – ( x + y )] a[(x – y)(x + y) – (x + y)] a (x + y)(x – y + 1) Đặt nhân tử chung Nhóm hạng tử 1 với 2 , 3 với 4 PT mỗi hạng tử thành nhân tử Đặt x + y làm nhân tử chung Hướng dẫn về nhà * Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . BTVN : 57 ; 58 / 25 SGK và 35 ; 36 ; 37 ; 38 / 7 SBT Ôn lại qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số Hướng dẫn về nhà bài 58 / 25 SGK Phân tích n 3 – n thành tích ba thừa số liên tiếp Tích hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2 Tích ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_bai_9_phan_tich_da_thuc_thanh_nhan_tu.ppt