Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Nguyễn Hoàng Huyên
Cho đa thức A và đa thức B(B 0). Khi nào ta nói A B ?
Cho đa thức A và đa thức B (B 0). Nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B . Q thì ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B.
Kí hiệu A : B = Q hoặc = Q
(A là đa thức bị chia, B là đa thức chia, Q là đa thức thương)
Nhận xét :
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi:
Mỗi biến của đơn thức B đều là biến của đơn thức A
Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A
Hướng dẫn:Nguyễn Hoàng Huyên 1 *KiÓm tra bµi cò Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Áp dụng tính : a/ : = (x 0) b/ : = (a 0) c/ : = (y 0) Cho đa thức A và đa thức B (B 0). Nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B . Q thì ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B. Kí hiệu A : B = Q hoặc = Q ( A là đa thức bị chia , B là đa thức chia , Q là đa thức thương ) Cho đa thức A và đa thức B(B 0). Khi nào ta nói A B ? Nhân các đơn thức sau Tổ 2: b / . = Tổ 1 : a / . = Tổ 3: c / . = T ừ kết quả phép nhân đơn thức hãy tìm kết quả của phép chia các đơn thức sau sau a / . = b / . = c / . = = : : = : = A Q B : = Có nhận xét gì về phần biến của đơn thức B với đơn thức A ? 1/ Các biến c ó trong B có là biến của A không? 2/ Số mũ mổi biến trong B có lớn hơn số mũ mổi biến trong A không? - S ố mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A - M ỗi biến của đơn thức B đều là biến của đơn thức A Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi : Nhận xét : = : : = : = a/ b/ c/ Bạn An nói : phép chia các đơn thức sau đây là phép chia hết. a/ 3xy 2 : 2x 2 b/ 4y 3 : 2xy Theo em bạn An nói đúng không? 2 x : = : = = : ( 3 = 15 : 5 ; ) x 4 = x 6 : x 2 ( = 2 : 3 ; x 2 = x 3 : x ; y = y : y 0 ) ( = : ; y = y 2 : y ; x : x =1 ) : = A B Q Em có nhận xét gì về hệ số v à phần biến của đơn thức Q với đơn thức A và B ? Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau . Bài tâp 1: Tính a / 2x 3 y : xy b / x 2 y 3 : 3xy 2 c / 4x 3 y 2 z : (-2)x 3 y 2. Áp dụng = 1/3 xy = -2yz = 2x 2 ?3 a) Tìm thương trong phép chia sau, biết đơn thức bị chia là 15x 3 y 5 z và đơn thức chia là 5x 2 y 3 b) Cho P = 12x 4 y 2 : ( -9xy 2 ). Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1,005 Bài tập 2 Bài giải: Mà Với Biết xy =1 Rút gọn biểu thức Bài tập 3 2 ) ( 2 ) ( 3 y x y x - - + Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong câu sau: Đơn thức : 5x n y 3 chia hết cho đơn thức 4x 3 y khi : A , n ≥ 0 B . n ≥ 3 C . n < 3
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_10_chia_don_thuc_cho_don.ppt