Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Trần Thanh Thìn

Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.

Bài tập củng cố

Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức

Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức

Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK

Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT

- ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ

- Đọc trước bài Đ 12

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 09/04/2022 | Lượt xem: 127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Trần Thanh Thìn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù 
tiÕt häc h«m nay 
TRƯỜNG THCS Thñy Mai- H­¬ng s¬n-h µ tÜnh 
Giaùo vieân : Trần Thanh Thìn 
Kiểm tra bài cũ 
 
Bài 1: 
- Khi nào đơn thức A cho đơn thức B? 
 Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B 
 ( trường hợp A chia hết cho B) 
 Áp dụng tính : 9x 2 y 3 z : 3xyz 
Bài 2: 
Viết công thức tổng quát về tính chất chia hết của một tổng ? 
= 
3xy 2 
Bµi 3 : Trong c¸c ®¬n thøc sau , ®¬n thøc nµo chia hÕt cho 3xy 2 . 
; 
; 
; 
 
 
1. Quy tắc : 
Bµi to¸n : Cho đơn thức 3xy 2 
 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy 2 
Giải : 
( 
) 
: 
3xy 2 
= 
= 
) 
+ + 
+ + 
: 
15x 2 y 5 
: 
( 
9x 3 y 2 
3xy 2 
) 
( 
) 
( 
- 10xy 3 
3xy 2 
: 
5xy 3 
3x 2 
y 
3xy 2 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
Bµi 3: ( kiÓm tra bµi cò ) 
C¸c ®¬n thøc chia hÕt cho 3xy 2 : 
* Quy t¾c : Muèn chia ®a thøc A cho ®¬n thøc B ( tr­êng hîp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ® Òu chia hÕt cho ®¬n thøc B ) , ta chia mçi h¹ng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu ¶ víi nhau . 
; 
; 
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy 2 
 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau 
+ 
XÐt ®a thøc sau : 
Bài tập 1: 
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y 2 
A= 15xy 2 + 17xy 3 +18y 2 
B = 8x 2 y 2 – 3xy 4 – 12x 2 
§a thøc A= 15xy 2 + 17xy 3 +18y 2 chia hÕt cho 6y 2 v× c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ® Òu chia hÕt cho 6y 2 . 
Gi¶i : 
 
 
 
1. Quy tắc : 
 a) ?1 Cho đơn thức 3xy 2 
 b) Quy tắc : SGK/27 
 c) Ví dụ : 
Thực hiện phép tính : 
(20x 2 y 3 – 15x 2 y 2 + 7xy 2 ) : 5xy 2 
Giải : 
(20x 2 y 3 – 15x 2 y 2 + 7xy 2 ) : 5xy 2 
= 
= 
20x 2 y 3 
 5xy 2 
: 
: 
: 
+ 
+ 
 (- 15x 2 y 2 ) 
 5xy 2 
 7xy 2 
 5xy 2 
4xy 
3x 
- 
d) Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian . 
(20x 2 y 3 - 15x 2 y 2 +7xy 2 ) : 5xy 2 
= 
Cách trình bày : 
Nháp : 
4xy 
- 3x 
+ 
20x 2 y 3 : 5xy 2 = 4xy 
-15x 2 y 2 : 5xy 2 = -3x 
7xy 2 : 5xy 2 = 
Bài tập 2 : Làm tính chia 
a)(18x 3 y 2 – 6x 2 y – 3x 2 y 2 ) : 6x 2 y 
b) (4x 4 - 8x 2 y 2 + 12x 5 y) : (-4x 2 ) 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
Giải : 
+ 
 
 
 
2. Áp dụng 
 ?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x 4 -8x 2 y 2 +12x 5 y):(- 4x 2 ) 
Bạn Hoa viết : 
	(4x 4 -8x 2 y 2 +12x 5 y) = - 4x 2 (-x 2 + 2y 2 - 3x 3 y) 
Nên (4x 4 -8x 2 y 2 +12x 5 y):(- 4x 2 ) = -x 2 + 2y 2 - 3x 3 y 
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai ? 
Đáp án : 
- Lời giải của bạn Hoa là đúng . 
- Vì ta biết rằng : nếu A=B.Q thì A : B = Q 
A 
B 
Q 
1. Quy tắc : 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
 
 
 
3. Bài tập củng cố 
Bài tập3 : Điền đúng ( Đ ) sai ( S ) . 
Cho A= 5x 4 - 4x 3 + 6x 2 y B = 2x 2 
Khẳng định 
Đ/S 
1. A Không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2 
2. A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B 
S 
Đ 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
2. Áp dụng 
1. Quy tắc : 
Chọn kết quả đúng của phép chia sau ( 4x 4 - 8x 2 y 2 +12x 6 y) : ( - 4 x 2 ) 
 a) x 2 – 2 y 2 - 3 x 3 y 
 b) – x 2 + 2y 2 – 3 x 4 y 
 c) x 2 + 2y 2 + 3 x 4 y 
 d) - x 2 + 2y 2 + 3x 3 y 
 (4x 4 - 8x 2 y 2 +12x 6 y) :( - 4x 2 ) 
= 4x 4 : ( - 4 x 2 ) - 8x 2 y 2 : ( - 4 x 2 )+ 
 12x 6 y : ( - 4 x 2 ) 
= – x 2 + 2y 2 – 3 x 4 y 
S 
S 
S 
Đ 
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng 
cột A 
 a) (12xy 2 +48xy 3 +18y 2 ) : 6y 2 
b) ( 2x 5 +20x 2 – 4x 3 + 2x 6 ):2x 2 
c) (3x 2 y 2 +6x 2 y 3 - 12xy) : 3xy 
d) ( x 3 +5x 2 +10x 4 - x 5 ) : x 2 
cột B 
 1) xy +2xy 2 - 4 
2) -x 3 +10x 2 +x +5 
 3) 2x +8xy +3 
 4) x 4 + x 3 – 2x+ 10 
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng 
a) (12xy 2 +48xy 3 +18y 2 ) : 6y 2 
b) ( 2x 5 +20x 2 – 4x 3 + 2x 6 ):2x 2 
c) (3x 2 y 2 +6x 2 y 3 - 12xy) : 3xy 
d) ( x 3 +5x 2 +10x 4 - x 5 ) : x 2 
 1) xy +2xy 2 - 4 
 2) -x 3 +10x 2 +x +5 
 3) 2x +8xy +3 
 4) x 4 + x 3 – 2x+ 10 
 
 
1. Quy tắc : 
2. Áp dụng 
3. Bài tập củng cố 
Bài tập 4 : Điền đa thức thích hợp vào ô trống 
(-2x 5 + 6x 2 – 4x 3 ) : 2x 2 = 
(3xy 2 – 2x 2 y + x 3 ) : = 3y 2 – 2xy + x 2 
 : ( - 4x 2 ) = -3x 2 y – x 2 + 2y 2 
-x 3 + 3 – 2x 
x 
12x 4 y + 4x 4 – 8x 2 y 2 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
Tìm số tự nhiên n để (14x 5 - 7x 3 + 2x)  chia hết cho 7x n là : 
 a) n =1; n= 2 
 b) n =0; n=-1 
 c) n=0; n=1. 
 d) Không tìm được n thoả mãn điều kiện trên 
 
 
1. Quy tắc : 
2. áp dụng 
3. Bài tập củng cố 
Bài tập 5 : Làm tính chia 
a) (3x 2 y 2 + 6x 2 y 3 – 12xy): 3xy 
b) (8x 4 – 4x 3 + 6x 2 y): 2x 2 
d) [ 5(a – b) 3 + 2(a- b) 2 ]: (b – a ) 2 
c) [ 5(a – b) 3 + 2(a- b) 2 ]: (a - b) 2 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
 
 
1. Quy tắc : 
2. áp dụng 
3. Bài tập củng cố 
Bài tập 6: 
Đề bài : Làm tính chia 
(7.3 5 – 3 4 + 3 6 ): 3 4 
( 5x 4 – 3x 3 + x 2 ): 3x 2 
( x 3 y 3 – 2x 2 y 3 – x 3 y 2 ) : x 2 y 2 
( x 3 + 8y 3 ) :( x + 2y) 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
 
 
1. Quy tắc : 
2. Áp dụng 
3. Bài tập củng cố 
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức 
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức 
- Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK 
- Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT 
- ôn lại phép trừ đa thức , phép nhân đa thức đã sắp xếp , các hằng đẳng thức đáng nhớ 
- Đọc trước bài Đ 12 
h­íng dÉn vÒ nhµ 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
Chóc c¸c thÇy c« 
søc khoÎ. 
Chóc c¸c em HS häc tËp tèt! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_11_chia_da_thuc_cho_don.ppt