Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Trường THCS Trung Giang

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B(trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau

Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.

 Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.

 Bài tập về nhà số: 64(b,c), 65(sgk/28, ). Bài 44;45;47/8(sbt)

 Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ.

Hướng dẫn bài 65(sgk)/28

Làm tính chia: [3(x –y)4 + 2(x- y)3 – 5(x- y)2] : (x – y)2.

*Lưy ý: (x-y)2 = (y-x)2

Đặt x-y = z, ta có:

[ 3z4 + 2z3 – 5z2 ] : z2. áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 96 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Trường THCS Trung Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường trung học cơ Sở trung giang 
Nhiệt liệt chào mừng 
cỏc thầy cụ giỏo về dự giờ 
Kiểm tra bài cũ : 
 	- Nờu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? 
	- B ài tập : Thực hiện phộp tớnh (-8x 3 y 4 z 5 ):4x 2 yz 5 
Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau : 
 Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. 
 Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cựng biến đú trong B. 
 Nhõn cỏc kết quả vừa tỡm được với nhau . 
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 
Cho hai đa thức : 
Và 
Xột xem cỏc hạng tử của hai đa thức A và B cú chia hết cho đơn thức khụng ? 
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A 
Tất cả cỏc hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức C. 
Hạng tử -12xy của đa thức B khụng chia hết cho đơn thức C. 
1. Quy tắc: 
 Cho đơn thức 3xy 2 
 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đ ều chia hết cho 3xy 2 
 Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy 2 
 Cộng các kết qu ả vừa tìm đư ợc với nhau . 	 
Tiết 16 : Chia đa thức cho đơn thức 
viết một đa thức có các hạng tử đ ều chia hết cho 3xy 2 
(15x 2 y 5 + 12x 3 y 2 -10xy 3 ) 
Chia các hạng tử của đa thức đ ó cho 3xy 2 
Ví dụ : 
 (15x 2 y 5 : 3xy 2 ) (12x 3 y 2 :3xy 2 ) (-10xy 3 :3xy 2 ) 
+ 
 + 
 Cộng các kết qu ả vừa tìm đư ợc với nhau 
5xy 3 + 4x 2 - y 
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B 
( trường hợp các hạng tử của A đ ều chia hết cho B) ta làm thế nào ? 
?1 
Thương 
1. Quy tắc: 
 Muốn chia đa thức A cho đơn thức B(trường hợp các hạng tử của đa thức A đ ều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qu ả với nhau 
Ví dụ : Thực hiện phép tính : 
	(30x 4 y 3 -25x 2 y 3 -3x 4 y 4 ): 5x 2 y 3 
 Giải : (30x 4 y 3 -25x 2 y 3 -3x 4 y 4 ): 5x 2 y 3 
	= (30x 2 y 5 : 5x 2 y 3 ) 	 
	 = 6 y 2 - 5 - y 
Tiết 16 : Chia đa thức cho đơn thức 
5 
3 
+ (-25x 2 y 3 :5x 2 y 3 ) 
+ (-3x 4 y 4 :5x 2 y 3 ) 
Đa thức A chia hết 
 cho đơn thức B khi nào ? 
Khi các hạng tử của A 
chia hết cho B 
chia hết 
rồi cộng các kết qu ả với nhau 
chia mỗi hạng tử 
1. Quy tắc: 
 Muốn chia đa thức A cho đơn thức B(trường hợp các hạng tử của đa thức A đ ều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qu ả với nhau 
Ví dụ : Thực hiện phép tính : 
	(30x 4 y 3 -25x 2 y 3 -3x 4 y 4 ): 5x 2 y 3 
 Giải : (30x 4 y 3 -25x 2 y 3 -3x 4 y 4 ): 5x 2 y 3 
Tiết 16 : Chia đa thức cho đơn thức 
chia mỗi hạng tử 
rồi cộng các kết qu ả với nhau 
* Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian . 
+ (-25x 2 y 3 :5x 2 y 3 ) 
+ (-3x 4 y 4 :5x 2 y 3 ) 
= (30x 4 y 3 : 5x 2 y 3 ) 
= 6x 2 – 5 - x 2 y 
Bài tập : Thực hiện phép tính (4x 4 - 8x 2 y 2 + 12x 5 y): (-4x 2 ) 	 
1. Quy tắc: 
 Muốn chia đa thức A cho đơn thức B(trường hợp các hạng tử của đa thức A đ ều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qu ả với nhau 
* Chú ý: SGK 
Tiết 16 : Chia đa thức cho đơn thức 
2. á p dụng 
?2 a) Khi thực hiện phép chia (4x 4 - 8x 2 y 2 + 12x 5 y) : (- 4x 2 ), bạn Hoa viết : (4x 4 - 8x 2 y 2 + 12x 5 y) = - 4x 2 (- x 2 + 2y 2 - 3x 3 y) 
 nên (4x 4 - 8x 2 y 2 + 12x 5 y) : (- 4x 2 ) = (- x 2 + 2y 2 - 3x 3 y) 
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đ úng hay sai . 
b) Làm tính chia : (20x 4 y - 25x 2 y 2 - 3x 2 y) : 5x 2 y . 
	 Giải : (20x 4 y - 25x 2 y 2 - 3x 2 y) : 5x 2 y 
Vậy có mấy cách để chia một đa thức cho đơn thức ? 
Vậy bạn Hoa đã làm cách nào để thực hiện phép chia ( 4x 4 - 8x 2 y 2 + 12x 5 y) : (-4x 2 ) ? 
= 5x 2 y(4x 2 - 5y - ) : 5x 2 y 
5 
3 
= 4x 2 - 5y - 
5 
3 
Bài tập : Không làm tính chia , hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không : 1, A = 15xy 2 + 17xy 3 + 18y 2  B = 6y 2  2, A= 7x 3 y 2 + 5xy 3 - 12y B = 6y 2  
Giải : 
1, 	A = 15xy 2 + 17xy 3 + 18y 2  B = 6y 2  Đa thức A chia hết cho đơn thức B vỡ mọi hạng tử của A đều chia hết cho B. 
2,	A= 7x 3 y 2 + 5xy 3 - 12y	B = 6y 2  A khụng chia hết cho B vỡ -12y khụng chia hết cho 
  Khoanh tròn trước ch ữ cái có đáp án đ úng  Bài tập 1: Để phép chia ( 13x 4 y 3 – 5x 3 y 3 + 6x 2 y 2 ) : 5x n y n là phép chia hết th ì:	a) n = 4 b) n = 3 c) n < 3 d)  Bài tập 2: Kết qu ả của phép tính 	 (- 2x 3 y 2 z + 8x 2 y 3 z 2 – 10x 4 yz 2 ) : (-2xyz) là: a. x 2 y – 4xy 2 z + 5x 3 z b. x 2 y – 4xyz + 5x 3 z c. x 2 – 4xy 2 z + 5x 3 z  d. x 2 – 4x 2 y + 5xz 3  Bài tập 3: a. : 2xy 2 = 
a. 
c. 
d 
c. 
Bài tập 64/28(sgk) : Làm tính chia 	c) (3x 2 y 2 + 6x2y 3 – 12xy) : 3xy 
Hướng dẫn về nh à: 
 Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , chia đa thức cho đơn thức . 
 Bài tập về nh à số : 64(b,c), 65(sgk/28, ). Bài 44;45;47/8(sbt) 
 Ôn lại phép trừ đa thức , phép nhân đa thức đã sắp xếp , các hằng đẳng thức đá ng nhớ . 
Hướng dẫn bài 65(sgk)/28 
Làm tính chia : [3(x –y) 4 + 2(x- y) 3 – 5(x- y) 2 ] : (x – y) 2 . 
*Lưy ý: (x-y) 2 = (y-x) 2 
Đ ặt x-y = z, ta có : 
[ 3z 4 + 2z 3 – 5z 2 ] : z 2 . áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức 
Bài 66/29(sgk) Ai đ úng , ai sai ? Khi giải bài tập : “ Xét xem đa thức A = 5x 4 – 4x 3 + 6x 2 y 
có chia hết cho đơn thức B = 2x 2 hay không ”.,Hà tr ả lời : “ A không chia hết cho B vì 5 không chia cho 2”, Quang tr ả lời : “ A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đ ều chia hết cho B”. Cho biết ý kiến của em về lời giải của bạn. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_11_chia_da_thuc_cho_don.ppt