Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Bản hay)
Chú ý:
Người ta chứng minh được rằng đối với hai đa thức tuỳ ý A và B của cùng một biến ( B 0), tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q, R sao cho A = B.Q + R, trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B( R được gọi là dư trong phép chia A cho B)
Khi R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.
Bài 69. Cho hai đa thức: A = 3x4 + x3 + 6x - 5 và đa thức B = x2 + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R.
Xét ví dụ : Chia đa thức 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 cho đa thức x 2 – 4x – 3. 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x - 3 2x 2 - 6x 2 - 8x 3 2x 4 0 - 3 - +21x 2 - 5x 3 0 - 5x +15x +20x 2 - 5x 3 - x 2 -4x +11x - 3 +1 x 2 -4x - 3 - Tiết 14: Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1. Phép chia hết Tiết 14: Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1. Phép chia hết ?1. Kiểm tra lại tích (x 2 – 4x – 3) (2x 2 – 5x + 1) có bằng ( 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 +11x – 3) hay không ? Kết qu ả: (x 2 - 4x - 3) (2x 2 - 5x + 1) = (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 +11x - 3) 2. Phép chia có dư Thực hiện phép chia đa thức ( 5x 3 – 3x 2 + 7) Cho đa thức ( x 2 + 1). Tiết 14: Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1. Phép chia hết 2. Phép chia có dư 5x 3 - 3x 2 + 7 x 2 + 1 5x 3 +5x - 3x 2 - 5x + 7 -3x 2 - 3 -5x +10 – - 3 5x Gọi là đa thức dư trong phép chia đa thức 5x 3 - 3x 2 + 7 Cho đa thức x 2 + 1 Tiết 14: Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1. Phép chia hết 2. Phép chia có dư Ta có : 5x 3 - 3x 2 + 7 = (x 2 + 1)(5x -3) + (- 5x + 10) Chú ý: Người ta chứng minh đư ợc rằng đ ối với hai đa thức tuỳ ý A và B của cùng một biến ( B 0), tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q, R sao cho A = B.Q + R, trong đ ó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B( R đư ợc gọi là dư trong phép chia A cho B) Khi R = 0 th ì phép chia A cho B là phép chia hết . Bài 67. Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : a) (x 3 - 7x + 3 -x 2 ) :(x -3); b) (2x 4 -3x 2 - 2 + 6x): (x 2 -2) a) x 3 - x 2 - 7x + 3 x - 3 x 3 -3x 2 x 2 + 2x -1 2x 2 -7x + 3 2x 2 - 6x - x + 3 - x + 3 0 – b) 2x 4 -3x 3 - 3x 2 + 6x -2 x 2 - 2 2x 4 - 4x 2 2x 2 -3x + 1 - 3x 2 + x 2 + 6x- 2 - 3x 3 + 6x x 2 - 2 x 2 - 2 0 Tiết 14: Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1. Phép chia hết 2. Phép chia có dư - - - Bài 69. Cho hai đa thức : A = 3x 4 + x 3 + 6x - 5 và đa thức B = x 2 + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R. Giải : 3x 4 + x 3 + 6x - 5 x 2 + 1 3x 4 + 3x 2 3x 2 + x - 3 x 3 -3x 2 + 6x - 5 x 3 + x - 3x 2 + 5x - 5 - 3x 2 - 3 5x - 2 - - - 3x 4 + x 3 + 6x - 5 = (x 2 + 1)(3x 2 + x - 3 ) + 5x - 2 A = B.Q + R =
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_12_chia_da_thuc_mot_bien.ppt