Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Bùi Thị Lan Trinh
Đặt phép chia
Bước 1
Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia.
Nhân x với đa thức chia 3x + 1 rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được. Ta được dư thứ nhất.
Bước 2
Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia.
Nhân – 2 với đa thức chia rồi lấy dư thứ nhất trừ đi tích nhận được. Ta được dư thứ hai.
*Chú ý: Với A,B,Q,R là các đa thức
Với A, B tùy ý (B khác 0) tồn tại một cặp Q và R sao cho:
A = BQ + R.
R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B.
R = 0, phép chia A cho B là phép chia hết.
GV: Bùi Thị Lan Trinh CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẠI SỐ 8 KIỂM TRA BÀI CŨ HS1: Thực hiện phép tính a/ ( 3x + 1)(x – 2) b/ 3x 2 - 5x – 2 3x 2 + x HS2: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức ? * Áp dụng : Thực hiện phép chia (3x 3 – 6x 2 – 15x): 3x = 3x 2 – 6x + x – 2 = 3x 2 – 5x – 2 = x 2 – 2x – 5 0 - 6x - 2 1/ Ví dụ1: Chia đa thức 3x 2 – 5x – 2 cho đa thức 3x + 1 ? Để chia đa thức 3x 2 – 5x – 2 cho đa thức 3x + 1 ta làm thế nào ? - Đặt phép chia 3x 2 – 5x – 2 3x + 1 Phép chia hết § 12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 1/ Ví dụ1: Chia đa thức 3x 2 – 5x – 2 cho đa thức 3x + 1 - Đặt phép chia 3x 2 – 5x – 2 3x + 1 + Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia . 3x 2 3x 3x 2 : 3x = x x + Nhân x với đa thức chia 3x + 1 rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được . Ta được dư thứ nhất . 3x 2 - 6x - 2 + Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia . - 6x - 2 + Nhân – 2 với đa thức chia rồi lấy dư thứ nhất trừ đi tích nhận được . Ta được dư thứ hai . - 6x - 2 0 Ta có ( 3x 2 – 5x – 2) : (3x + 1) = x - 2 Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết . Phép chia hết + x Dư thứ nhất - Bước 1 - Bước 2 § 12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP § 12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 2. Phép chia có dư : 2x 3 + x 2 + 0x - 1 x 2 - 1 2x 2x 3 - 2x _ x 2 + 2x - 1 + 1 x 2 - 1 _ 2x ( 2x 3 + x 2 - 1 ) = ( x 2 - 1 ) . ( 2x + 1 ) + x A B Q R = . + 17 3 5 15 2 17 = 3 . 5 + 2 - Ta có : Ví dụ 3: Làm tính chia : ( x 2 + 2x 3 – 1) : ( x 2 – 1) Nhận xét hai đa thức trong phép chia ? * Chú ý: V ới A,B,Q,R là các đa thức Với A, B tùy ý (B khác 0) tồn tại một cặp Q và R sao cho : A = BQ + R. R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B. R = 0, phép chia A cho B là phép chia hết . Tìm lỗi sai trong các phép chia dưới đây : 2x 3 + x 2 - 1 x 2 - 1 2x 2x 3 - 2x _ 3x 2 - 1 + 3 3x 2 - 3 _ 2 2x 3 + x 2 + 0x - 1 x 2 - 1 2x 2x 3 - 2x _ x 2 - 2x - 1 + 1 x 2 - 1 _ 2x Những chú ý khi thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp : Sắp xếp các hạng tử của các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến trước khi đặt phép tính . Ghi các hạng tử có cùng bậc thẳng cột dọc . Nếu đa thức bị khuyết hạng tử bậc nào đó thì khi đặt phép tính cần để trống vị trí đó ( hoặc viết thêm hạng tử bậc đó với hệ số là 0). Ví dụ 4: Thực hiện phép chia (x+1) 2 : (x+1) = x+1 Phần 1: Trò chơi : Rung chuông vàng Câu 1 Câu 2 Câu 3 0 4 7 8 9 5 6 15 14 11 3 17 16 18 12 19 13 10 BẮT ĐẦU HẾT GIỜ 20 2 1 (x 2 + 4x + 1) : (1 + x) = 1 + x (8x 3 – 1) : (2x – 1) = 4x 2 + 2x + 1 B (16x 2 + y 2 ) : (4x + y) = 4x - y (1 – 7y) 3 : (7y – 1) = (7y – 1) 2 Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Trong các phép chia sau , phép chia nào đúng ? A C D Hoan hô ! Bạn đã đúng Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Câu 1 0 4 7 8 9 5 6 3 10 BẮT ĐẦU HẾT GIỜ 2 1 Câu 2 x - 1 x 2 - 1 B 1 - x x 2 + x + 1 Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Cho ®a thøc P= x 3 -1, ®a thøc P kh«ng chia hÕt cho ®a thøc nµo ? A C D Hoan hô ! Bạn đã đúng Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Rất tiếc Bạn đã nhầm ! 0 4 7 8 9 5 6 3 10 BẮT ĐẦU HẾT GIỜ 2 1 Câu 3 2x+2 1 C 2x +1 2 Rất tiếc Bạn đã nhầm ! A B D Hoan hô ! Bạn đã đúng Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Khi thực hiện phép chia đa thức 4x 2 + 4x + 2 cho đa thức 2x + 1 thì dư trong phép chia bằng : (x 3 – 7x + 5 – x 2 ) : (x – 3) Phần 3: Trả lời nhanh : TIẾT 17- CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP Phần 2: Thực hiện phép chia : Tìm số a để đa thức x 3 – x 2 - 7x + a chia hết cho đa thức x – 3 ? 68/31(Sgk) Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia : a/ (x 2 + 2xy +y 2 ) : (x + y) b/ (125x 3 + 1) : (5x + 1) c/ (x 2 – 2xy + y 2 ) : (y – x) a/ (x 2 + 2xy +y 2 ) : (x + y) = (x + y) 2 : (x + y) = x + y b/ (125x 3 + 1) : (5x + 1) = [(5x) 3 + 1 3 ] : (5x + 1) = (5x + 1)(25x 2 – 5x + 1) : (5x + 1) = 25x2 – 5x + 1 c/ (x 2 – 2xy + y 2 ) : (y – x) = (y – x) 2 : (y – x) = y - x Giải Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc các nhận xét , chú ý Làm bài tập 67, 69, 70, 71 SGK bài tập 48, 49, 50 SBT Tiết sau luyện tập CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT DẠY CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_12_chia_da_thuc_mot_bien.ppt