Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Lê Thị Nhung

Nếu đa thức A chia cho đa thức B  0 của cùng một biến mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia hết cho đa thức B. Gọi là phép chia hết.

Nhận xét: Phép chia A cho B của cùng một biến(B 0) có dư cuối cùng (khác 0) có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức B thì A không chia hết cho B.Gọi là phép chia có dư.

Nếu A là đa thức bị chia

 B là đa thức chia (B 0)

 Q là thương

 R là đa thức dư

 (Bậc của R nhỏ hơn B)

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Lê Thị Nhung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tr©n träng c¶m ¬n 
thÇy c« gi¸o vµ c¸c em 
nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o ®Õn dù giê th¨m líp 
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Nhung 
 Tr­êng : THCS Lý Nam ® Õ 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Áp dụng : Làm tính chia 
1. Phát biểu quy tắc chia một đa thức A cho một đơn thức B 
( trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B). 
(- 2x 5 + 3x 2 – 4x 3 ) : 2x 2 
 Cho hai đa thức A và B như sau : 
 A = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 ; B = x 2 – 4x – 3 
A : B = ( 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3) : (x 2 – 4x – 3) 
Làm cách nào để biết A có chia hết cho B hay không ? 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
Ví dụ 1: 
Cho các đa thức sau : 
B = x 2 – 4x – 3 
A = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 
Để thực hiện chia A cho B ta đặt phép chia như sau : 
2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 
x 2 - 4x – 3 
Đa thức bị chia 
Đa thức chia 
 
Đa thức thương 
( Thương ) 
* Lũy thừa của biến ở các đa thức trên được sắp xếp như thế nào ? 
* Bậc của đa thức A ? Bậc của đa thức B ? 
Thực hiện chia đa thức A cho đa thức B. 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
Ví dụ 1: 
Cho các đa thức sau : 
B = x 2 – 4x – 3 . 
A = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 
x 2 
2x 4 
– 13x 3 
+15x 2 
+11x 
– 3 
– 4x 
– 3 
Hạng tử có bậc cao nhất ? 
Hạng tử có bậc cao nhất ? 
Chia cho 
2x 4 
 =  
2x 2 
: 
 x 2 
= 
Thực hiện chia A cho B ta đặt phép chia như sau : 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
Ví dụ 1: 
Cho các đa thức sau : 
B = x 2 – 4x – 3 . 
A = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 
x 2 
2x 4 
– 13x 3 
+15x 2 
+11x 
– 3 
– 4x 
– 3 
2x 4 
- 
0 
+ 11x 
– 3 
– 6x 2 
– 8x 3 
– 5x 3 
+ 21x 2 
2x 2 . x 2 = 
2x 2 . (–4x) = 
2x 2 .(– 3) = 
2x 2 
? 
? 
? 
Dư thứ nhất 
Hạng tử có bậc cao nhất 
Hạng tử có bậc cao nhất 
: 
 – 5x 3 x 2 
– 5 x 
= 
: 
Thực hiện chia A cho B ta đặt phép chia như sau : 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
Ví dụ 1: 
Cho các đa thức sau : 
B = x 2 – 4x – 3 . 
A = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 
x 2 
2x 4 
– 13x 3 
+15x 2 
+11x 
– 3 
– 4x 
– 3 
- 
0 
+ 11x 
– 3 
– 5x 3 
+ 21x 2 
2x 2 
2x 4 – 8x 3 – 6x 2 
– 5x 
- 
Dư thứ 2 
 + x 2 – 4x 
0 
– 5x . ( x 2 – 4x – 3 ) = 
 – 5x 3 
– 3 
Thực hiện chia A cho B ta đặt phép chia như sau : 
+ 20x 2 
+ 15x 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
Ví dụ 1: 
Cho các đa thức sau : 
B = x 2 – 4x – 3 . 
A = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 
x 2 
2x 4 
– 13x 3 
+15x 2 
+11x 
– 3 
– 4x 
– 3 
- 
0 
+ 11x 
– 3 
– 5x 3 
+ 21x 2 
2x 2 
2x 4 – 8x 3 – 6x 2 
– 5x 
– 5x 3 + 20x 2 + 15x 
- 
Dư thứ 3 
 + x 2 – 4x – 3 
0 
+ 1 
x 2 – 4x – 3 
- 
0 
Dư cuối cùng 
Vậy ( 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 ) : ( x 2 – 4x – 3 ) 
 = 2x 2 – 5x + 1 
Thực hiện chia A cho B ta đặt phép chia như sau : 
 Nhận xét : Nếu đa thức A chia cho đa thức B  0 của cùng một biến mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia hết cho đa thức B. Gọi là phép chia hết . 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
Ví dụ 1: 
Cho các đa thức sau : 
B = x 2 – 4x – 3 . 
A = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 
Thực hiện chia A cho B ta đặt phép chia như sau : 
 Kiểm tra lại tích : 
( 2x 2 – 5x + 1 ) ( x 2 – 4x – 3 ) có bằng 
 (2x 4 – 13x 3 +15x 2 +11x – 3) hay không ? 
 ? 
x 2 
2x 4 
– 13x 3 
+15x 2 
+11x 
– 3 
– 4x 
– 3 
0 
+ 11x 
– 3 
– 5x 3 
+ 21x 2 
2x 2 
2x 4 – 8x 3 – 6x 2 
– 5x 
– 5x 3 + 20x 2 + 15x 
- 
 + x 2 – 4x – 3 
0 
+ 1 
x 2 – 4x – 3 
- 
x 2 
2x 4 
– 13x 3 
+15x 2 
+11x 
– 3 
– 4x 
– 3 
- 
0 
+ 11x 
– 3 
– 5x 3 
+ 21x 2 
2x 2 
2x 4 – 8x 3 – 6x 2 
– 5x 
– 5x 3 + 20x 2 + 15x 
- 
 + x 2 – 4x – 3 
0 
+ 1 
x 2 – 4x – 3 
- 
0 
Vậy ( 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 ) : ( x 2 – 4x – 3 ) = 2x 2 – 5x + 1 
Nhận xét : Phép chia A cho B của cùng một biến 
(B 0) có dư cuối cùng bằng 0 là phép chia hết . 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
Ví dụ 1: 
Cho các đa thức sau : 
B = x 2 – 4x – 3 . 
A = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 
Thực hiện chia A cho B ta đặt phép chia như sau : 
x 2 
2x 4 
– 13x 3 
+15x 2 
+11x 
– 3 
– 4x 
– 3 
0 
+ 11x 
– 3 
– 5x 3 
+ 21x 2 
2x 2 
2x 4 – 8x 3 – 6x 2 
– 5x 
– 5x 3 + 20x 2 + 15x 
- 
 + x 2 – 4x – 3 
0 
+ 1 
x 2 – 4x – 3 
- 
x 2 
2x 4 
– 13x 3 
+15x 2 
+11x 
– 3 
– 4x 
– 3 
- 
0 
+ 11x 
– 3 
– 5x 3 
+ 21x 2 
2x 2 
2x 4 – 8x 3 – 6x 2 
– 5x 
– 5x 3 + 20x 2 + 15x 
- 
 + x 2 – 4x – 3 
0 
+ 1 
x 2 – 4x – 3 
- 
0 
Vậy ( 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 ) : ( x 2 – 4x – 3 ) = 2x 2 – 5x + 1 
- 2x 2 
x 3 
 Thực hiện phép chia : 
 ( x 3 – 3x 2 +5x – 6 ) : ( x – 2 ) 
x 3 - 3x 2 + 5x - 6 
x - 2 
+ 5x - 6 
- x 2 + 2x 
3x - 6 
+ 3 
_ 
0 
_ 
_ 
- x 2 
- x 
3x 
- 6 
x 2 
Nhận xét : Phép chia A cho B của cùng một biến 
(B 0) có dư cuối cùng bằng 0 là phép chia hết . 
Nếu A là đa thức bị chia 
 B là đa thức chia ( B 0 ) 
 Q là thương 
thì A = B.Q 
* Tổng quát : 
Là phép chia hết 
 Vậy ( x 3 – 3x 2 + 5x – 6 ) : ( x – 2 ) 
+ 3 
- x 
= x 2 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
Ví dụ 2: 
Thực hiện phép chia đa thức 
cho đa thức 
5x 3 - 3x 2 + 7 
x 2 + 1 
5x 3 - 3x 2 + 7 
x 2 + 1 
5x 
5x 3 
-3x 2 
+ 7 
- 3 
-3x 2 
 - 5x +10 
- 
- 
Nếu A là đa thức bị chia 
 B là đa thức chia ( B 0 ) 
 Q là thương 
thì A = B.Q + R(r = o 
là phép chia hết 
* Tổng quát : 
+ 5x 
0 
-5x 
- 3 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
Ví dụ 2: 
Thực hiện phép chia đa thức 
cho đa thức B = 
A = 5x 3 - 3x 2 + 7 
x 2 + 1 
5x 3 - 3x 2 + 7 
x 2 + 1 
5x 
5x 3 + 5x 
-3x 2 - 5x 
+ 7 
- 3 
-3x 2 - 3 
 - 5x +10 
- 
- 
2.Phép chia có dư 
Phép chia đa thức 
cho đa thức 
5x 3 - 3x 2 + 7 
x 2 + 1 là phép chia có dư 
 - 5x +10 gọi là đa thức dư ( dư ) và ta có : 
5x 3 - 3x 2 + 7 
= (x 2 + 1)(5x - 3) + (-5x +10) 
Nếu A là đa thức bị chia 
 B là đa thức chia ( B 0 ) 
 Q là thương 
thì A = B.Q 
là phép chia hết . 
* Tổng quát : 
Nếu A là đa thức bị chia 
 B là đa thức chia ( B 0 ) 
 Q là thương 
 R là đa thức dư 
 ( Bậc của R nhỏ hơn B) 
thì A = B.Q + R 
là phép chia có dư . 
* Tổng quát : 
+R 
(R =0) 
Chú ý:(SGK/31) 
Nhận xét : Phép chia A cho B của cùng một biến (B 0) có dư cuối cùng ( khác 0) có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức B thì A không chia hết cho B. Gọi là phép chia có dư . 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
2.Phép chia có dư 
Nếu A là đa thức bị chia 
 B là đa thức chia (B 0) 
 Q là thương 
thì A = B.Q 
là phép chia hết . 
* Tổng quát : 
Nếu A là đa thức bị chia 
 B là đa thức chia (B 0) 
 Q là thương 
 R là đa thức dư 
 ( Bậc của R nhỏ hơn B) 
thì A = B.Q + R 
là phép chia có dư . 
* Tổng quát : 
+R 
(R =0) 
Chú ý:(SGK/31) 
Bài tập . 
(12x 2 + 8x 3 + 6x + 1) : (4x 2 + 4x +1) 
Bài 1.Làm tính chia . 
Có : * 12x 2 + 8x 3 + 6x + 1 
 = 8x 3 + 12x 2 + 6x + 1 
 = (2x) 3 + 3.(2x) 2 .1 + 3.2x.1 2 + 1 3 
 = (2x + 1) 3 
* 4x 2 + 4x + 1 = (2x + 1) 2 
= (2x + 1) 3 : (2x + 1) 2 
= 2x + 1 
Vậy : (12x 2 + 8x 3 + 6x + 1):(4x 2 + 4x +1) 
TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp 
Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ,đặt nhân tử chung ( nếu có ) 
MỖI BẠN TRẢ LỜI ĐÚNG ĐƯỢC MỘT ĐIỂM 10 VÀ TRÀNG VỖ TAY CỦA LỚP. 
TRÒ CHƠI: MÓN QUÀ MAY MẮN 
Khẳng định sau đúng hay sai ? 
(8x 3 - 1) : (1 – 2x) = - (4x 2 + 2x +1) 
ĐÚNG 
Tìm số dư cuối cùng của phép chia 
(x 3 + 8):(x + 2) 
0 
Khẳng định sau đúng hay sai ?: 
(5x 6 - 4x 4 +3x 2 ):2x 2 = 5x 4 – 4x 2 + 3 
Kết quả của phép tính (3x 2 – 12): (x -2) 
3(x +2) 
SAI 
 Tìm dư cuối cùng của phép chia 
(5x 3 -3x 2 +7) : (x 2 +1) 
-5x+10 
(x 2 - 2x + 1) có chia hết cho 1 – x không ? 
có 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
TiÕt 17 
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 
§12. 
1.Phép chia hết 
2.Phép chia có dư 
Nếu A là đa thức bị chia 
 B là đa thức chia (B 0) 
 Q là thương 
thì A = B.Q 
là phép chia hết . 
* Tổng quát : 
Nếu A là đa thức bị chia 
 B là đa thức chia (B 0) 
 Q là thương 
 R là đa thức dư 
 ( Bậc của R nhỏ hơn B) 
thì A = B.Q + R(R khacs 0) 
là phép chia có dư . 
* Tổng quát : 
+R 
(R =0) 
Chú ý:(SGK/31) 
h­íng dÉn häc ë nhµ 
 Đọc lại SGK 
 Học thuộc phần chú ý 
( sắp xếp đa thức sau đó mới thực hiện phép chia ) 
 Làm bài 68, 69 SGK/31 
 49;50;52 SBT/13 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_12_chia_da_thuc_mot_bien.ppt
Bài giảng liên quan