Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Trần Quốc Huy
I. PHÉP CHIA HẾT
1. Ví dụ :
2. Nhận xét : Nếu đa thức A chia cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia hết cho đa thức B.
II. PHÉP CHIA CÒN DƯ
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
Đa thức A chia cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng (khác 0) có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức B thì đa thức A không chia hết cho đa thức B. Phép chia A cho B là phép chia còn dư.
Chó ý : Hai đa thức A & B tuỳ ý của cùng một biến (B 0), tån t¹i duy nhÊt mét cÆp ®a thøc Q vµ R sao cho:
A = B.Q + R
Khi R = 0, phép chia A cho B là phép chia hết.
Thứ n¨m , ngày 28 tháng 10 năm 2010 ĐẠI SỐ 8: KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B 0 ( Trêng hîp tÊt c¶ c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ®Òu chia hÕt cho ®¬n thøc B ) ? Áp dụng : Làm tính chia ( 2x 5 + 3x 2 – 4x 3 ) : 2x 2 Thứ n¨m , ngày 28 tháng 10 năm 2010 ĐẠI SỐ 8: Trả lời : QUY TẮC: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B 0 ( Trêng hîp tÊt c¶ c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ®Òu chia hÕt cho ®¬n thøc B ), ta chia mỗi hạng tử của A cho B, rồi cộng các kết quả với nhau . ÁP DỤNG: (2x 5 + 3x 2 – 4x 3 ) : 2x 2 = 2x 5 : 2x 2 + 3x 2 : 2x 2 + (– 4x 3 ) : 2x 2 = x 3 + 3 2 – 2x = x 3 + 3 2 – 2x Cho hai đa thức A & B như sau : A = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 ; B = x 2 – 4x – 3 A : B = ( 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3) : (x 2 – 4x – 3) Làm cách nào để biết A có chia hết cho B hay không ? §¹i sè 8 TiÕt 18. bµi 12: Gi¸o viªn : TrÇn Quèc Huy Líp d¹y : 8B chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp 19/10/2008 Thứ n¨m , ngày 28 tháng 10 năm 2010. ĐẠI SỐ 8: Tiết 18: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP. I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : Cho các đa thức sau : Để thực hiện chia A cho B ta đặt phép chia như sau : 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x – 3 Đa thức bị chia Đa thức chia Đa thức thương ( Thương ) NỘI DUNG GHI VÀO VỞ. PHẦN BÀI GIẢNG B = x 2 – 4x – 3 . * Các đa thức trên được sắp xếp như thế nào ? * Bậc của đa thức A ? Bậc của đa thức B ? A = 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 19/10/2008 Tiết 18 : CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP Thứ n¨m , ngày 28 tháng 10 năm 2010 ĐẠI SỐ 8: I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : x 2 2x 4 – 13x 3 +15x 2 +11x – 3 – 4x – 3 Hạng tử có bậc cao nhất ? Hạng tử có bậc cao nhất ? Chia cho 2x 4 = 2x 2 2x 4 - 0 +11x – 3 : x 2 = – 6x 2 – 8x 3 – 5x 3 + 21x 2 NỘI DUNG GHI VÀO VỞ. PHẦN GiẢNG BÀI 2x 2 . x 2 = ? 2x 2 . (–4x) = ? 2x 2 .(– 3) = ? 19/10/2008 Tiết 18 : CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP Thứ n¨m , ngày 28 tháng 10 năm 2010 ĐẠI SỐ 8: I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 x 2 – 4x – 3 – 2x 2 2x 4 – 8x 3 – 6x 2 – 5x 3 + 21x 2 + 11x – 3 Hạng tử có bậc cao nhất Hạng tử có bậc cao nhất : Dư thứ nhất – 5x 3 : x 2 = – 5 x – 5x Tích của – 5x với đa thức chia là: – 5x . ( x 2 – 4x – 3 ) = ? Chú ý rằng các hạng tử đồng dạng được viết trong cùng một cột – 5x 3 + 20x 2 + 15x Đặt dấu ‘ – ’ và tiến hành trừ – 0 + x 2 – 4x – 3 NỘI DUNG GHI VÀO VỞ. PHẦN GiẢNG BÀI = – 5x 3 + 20x 2 + 15x Thứ n¨m , ngày 28 tháng 10 năm 2010 ĐẠI SỐ 8: Tiết 18 : CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 x 2 – 4x – 3 2x 4 – 8x 3 - 6x 2 – – 5x 3 + 21x 2 + 11x – 3 – 5x 3 + 20x 2 + 15x – 2x 2 – 5x Dư thứ 2 Tiếp tục thực hiện phép chia dư thứ 2 cho đa thức chia : (x 2 – 4x – 3) : (x 2 – 4x – 3) = ? + 1 Thực hiện phép nhân 1 . ( x 2 – 4x – 3 ) = ? x 2 – 4x – 3 – 0 Dư cuối cùng 2. Nhận xét : Đa thức A chia cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia hết cho đa thức B. ( SGK ) Kết quả : ( 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 ) : ( x 2 – 4x – 3 ) = 2x 2 – 5x + 1 Thử lại : ( 2x 2 – 5x + 1 ) ( x 2 – 4x – 3 )= 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 ( Đa thức bị chia ) PHẦN GiẢNG BÀI NỘI DUNG GHI VÀO VỞ. x 2 – 4x – 3 Dư thứ 3 bằng bao nhiêu ? ? - 3x 2 + 5x - 6 - 2 x Thứ n¨m , ngày 28 tháng 10 năm 2010 ĐẠI SỐ 8: Thực hiện phép chia sau : ( x 3 – 3x 2 +5x – 6 ) : ( x – 2 ) = ? Tiết 18 : CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP x 3 - 3x 2 + 5x - 6 x - 2 x 2 x 3 - 2x 2 - x 2 + 5x - 6 - x - x 2 + 2x 3x - 6 + 3 3x - 6 _ 0 _ _ x 3 - x 2 + 5x - 6 3x - 6 + 3 x 2 - 2 - 3x 2 + 5x - 6 x x - 2 - x x - 2 ? ? ? ? ? ? ? ? ? Tích riêng thứ 1 Tích riêng thứ 2 Tích riêng thứ 3 Dư thứ 1 Dư thứ 2 Dư cuối cùng Hạng tử thứ 1 của thương Hạng tử thứ 2 của thương Hạng tử thứ 3 của thương Kết quả : ( 2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 ) : ( x 2 – 4x – 3 ) = 2x 2 – 5x + 1 19/10/2008 Tiết 18 : CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP Thứ n¨m , ngày 28 tháng 10 năm 2010 ĐẠI SỐ 8: II. PHÉP CHIA CÒN DƯ 1. Ví dụ : I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : ( SGK ) 2. Nhận xét : Nếu đa thức A chia cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia hết cho đa thức B. Cho các đa thức : A = 5x 3 – 3x 2 + 7 và B = x 2 + 1 Hãy chia A cho B ? 5x 3 – 3x 2 + 7 x 2 + 1 5x 5x 3 + 5x _ – 3x 2 – 5x + 7 – 3x 2 – 3 – 3 _ – 5x + 10 Dư thứ 2 Em hãy so sánh bậc của dư thứ 2 với bậc của đa thức chia ? Dư cuối cùng có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia , trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư . Ta viết : ( 5x 3 – 3x 2 + 7 ) = ( x 2 + 1 ).( 5x – 3 ) + ( - 5x + 10 ) Dư cuối cùng ( SGK ) PHẦN GiẢNG BÀI NỘI DUNG GHI VÀO VỞ. 19/10/2008 Tiết 18 : CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP Thứ n¨m , ngày 28 tháng 10 năm 2010 ĐẠI SỐ 8: II. PHÉP CHIA CÒN DƯ 1. Ví dụ : I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : ( SGK ) 2. Nhận xét : Nếu đa thức A chia cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia hết cho đa thức B. Cho các đa thức : A = 5x 3 – 3x 2 + 7 và B = x 2 + 1 Hãy chia A cho B ? 5x 3 – 3x 2 + 7 x 2 + 1 5x 5x 3 + 5x _ – 3x 2 – 5x + 7 – 3x 2 – 3 – 3 _ – 5x + 10 Dư cuối cùng có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia , trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư . Ta viết : ( 5x 3 – 3x 2 + 7 ) = ( x 2 + 1 ).( 5x – 3 ) + ( - 5x + 10 ) 2. Nhận xét : Đa thức A chia cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng ( khác 0) có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức B thì ................................................. đa thức B. Phép chia A cho B là phép chia còn dư . ( SGK ) PHẦN GiẢNG BÀI NỘI DUNG GHI VÀO VỞ. đa thức A không chia hết cho 19/10/2008 Tiết 18 : CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP II. PHÉP CHIA CÒN DƯ 1. Ví dụ : I. PHÉP CHIA HẾT 1. Ví dụ : ( SGK ) 2. Nhận xét : Nếu đa thức A chia cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng bằng 0 thì đa thức A chia hết cho đa thức B. Cho các đa thức : A = 5x 3 – 3x 2 + 7 và B = x 2 + 1 Hãy chia A cho B ? 5x 3 – 3x 2 + 7 x 2 + 1 5x 5x 3 + 5x _ – 3x 2 – 5x + 7 – 3x 2 – 3 – 3 _ – 5x + 10 ( 5x 3 – 3x 2 + 7 ) = ( x 2 + 1 ).( 5x – 3 ) + ( - 5x + 10 ) 2. Nhận xét : Đa thức A chia cho đa thức B 0 mà dư cuối cùng ( khác 0) có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức B thì đa thức A không chia hết cho đa thức B. Phép chia A cho B là phép chia còn dư . Chó ý : Hai đa thức A & B tuỳ ý của cùng một biến (B 0), tån t¹i duy nhÊt mét cÆp ®a thøc Q vµ R sao cho : A = B.Q + R ( R cã bËc nhá h¬n B ) Khi R = 0 , phép chia A cho B là phép chia hết . ( SGK ) x - 1 x 2 - 1 B 1 - x x 2 + x + 1 Bµi tËp tr¾c nghiÖm Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Bµi 1: Cho ®a thøc P= x 3 -1, ®a thøc P kh«ng chia hÕt cho ®a thøc nµo ? A C D Hoan hô ! B¹n ®· ®óng Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Tiết 18: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP x + 2 2 C x + 1 1 Bµi tËp tr¾c nghiÖm Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Khi chia đa thức x 2 + 2x + 3 cho đa thức x + 1 thì dư trong phép chia bằng : Bài 2: A B D Hoan hô! B¹n ®· ®óng Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Tiết 18: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP KÍNH CHÚC CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ HẠNH PHÚC & THÀNH ĐẠT GIỜ HỌC Đà KẾT THÚC VỀ NHÀ LÀM CÁC BÀI TẬP : 67 ; 68 & 69 TRANG 31 - SGK
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_12_chia_da_thuc_mot_bien.ppt