Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương 1- Phạm Quốc Toàn

Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức

(x2 -5)(x+3) + (x+4)(x – x2) tại x = 15

 x4 -12x3 +12x2 – 12x + 15 tại x = 11

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương 1- Phạm Quốc Toàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê líp 8.1 
Bài Giảng Đại Số 8 
Trường THCS Văn Lang 
Tổ : Toán – Tin 
Giáo viên dạy : Phạm Quốc Toàn 
Tiết 19 : Ôn Tập Chương I 
Đại số 8- TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
000 
CHƯƠNG1 
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. 
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? 
 Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. 
A(B + C) = 
 AB + AC 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? 
Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. 
(A + B).(C + D) = 
 AC + AD + BC + BD 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
 Áp dụng các quy tắc đó , ta giải các dạng bài tập nào ? 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
 Bài 1 : Cho biểu thức 
A= (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +3x +7 
Rút gọn biểu thức A. 
 Tìm x để A = 0. 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
 Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức 
(x 2 -5)(x+3) + (x+4)(x – x 2 ) tại x = 15 
 x 4 -12x 3 +12x 2 – 12x + 15 tại x = 11 
Bài tập : Điền vào chỗ các dấu “  “ sau đây để có các hằng đẳng thức đúng 
1) ( + ) 2 = A 2 + + B 2 
2) ( - ) 2 = A 2 - 2AB + 
3) (A + )(A - ) = – B 2 
4) (A + ) 3 = A 3 + + 3AB 2 + B 3 
5) ( - B ) 3 = A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - 
6) ( A + )( A 2 – AB + B 2 ) = A 3 + 
7) ( A - B )( A 2 + AB + B 2 ) = – B 3 
A 
B 
2AB 
A 
B 
B 2 
B 
B 
 A 2 
B 
3A 2 B 
A 
B 3 
B 
B 3 
A 3 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
000 
CHƯƠNG1 
NHÂN ĐƠNTHỨCVỚI ĐA THỨC,NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. 
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. 
Bµi 78 (T33/SGK) : Rót gän c¸c biÓu thøc sau: 
Rút gọn biểu thức. 
 Tính giá trị của biểu thức. 
 Tìm x. 
 A .( B + C) = A.B + A.C 
 ( A + B).(C + D) =AC + AD + BC + BD 
Quy tắc 
Một số ứng dụng 
Một số ứng dụng 
- Rút gọn biểu thức. 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
000 
CHƯƠNG1 
NHÂN ĐƠN THỨCVỚI ĐA THỨC,NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. 
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. 
Tìm x biết. 
= 0 
= 0 
Rút gọn biểu thức. 
 Tính giá trị của biểu thức. 
 Tìm x. 
 A .( B + C) = A.B + A.C 
 ( A + B).(C + D) =AC + AD + BC + BD 
Quy tắc 
Một số ứng dụng 
Một số ứng dụng 
- Rút gọn biểu thức. 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
000 
CHƯƠNG1 
NHÂN ĐƠNTHỨCVỚI ĐA THỨC,NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. 
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. 
Rút gọn biểu thức. 
 Tính giá trị của biểu thức. 
 Tìm x. 
 A .( B + C) = A.B + A.C 
 ( A + B).(C + D) =AC + AD + BC + BD 
Quy tắc 
Một số ứng dụng 
Một số ứng dụng 
- Rút gọn biểu thức. 
Tìm x,y 
Bài tập : Tìm x,y thoả mãn đẳng thức : 
x 2 + 2x + y 2 – 4y + 5 = 0 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
000 
CHƯƠNG1 
NHÂN ĐƠNTHỨCVỚI ĐA THỨC,NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. 
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. 
 Bµi 77(T83/SGK) :  TÝnh nhanh gi¸ trÞ cña biÓu thøc. 
t¹i x = 18 vµ y = 4 
t¹i x =6 vµ y= - 8 
Rút gọn biểu thức. 
 Tính giá trị của biểu thức. 
 Tìm x. 
 A .( B + C) = A.B + A.C 
 ( A + B).(C + D) =AC + AD + BC + BD 
Quy tắc 
Một số ứng dụng 
Một số ứng dụng 
- Rút gọn biểu thức. 
Tìm x,y 
- Tính giá trị của biểu thức. 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
000 
CHƯƠNG1 
NHÂN ĐƠNTHỨCVỚI ĐA THỨC,NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. 
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. 
Rút gọn biểu thức. 
 Tính giá trị của biểu thức. 
 Tìm x. 
 A .( B + C) = A.B + A.C 
 ( A + B).(C + D) =AC + AD + BC + BD 
Quy tắc 
Một số ứng dụng 
Một số ứng dụng 
- Rút gọn biểu thức. 
- Tìm x,y 
- Tính giá trị của biểu thức. 
Chứng minh bất đẳng thức. 
Bµi tËp 82 (T33/sgk) Chøng minh: 
Víi mäi sè thùc x vµ y. 
Víi mäi sè thùc x. 
ta cã: 
Víi mäi sè thùc x 
Bµi tËp 82 (T33/sgk) Chøng minh: 
Cã víi mäi x 
Víi mäi x 
Hay víi mäi x. 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
000 
CHƯƠNG1 
NHÂN ĐƠNTHỨCVỚI ĐA THỨC,NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. 
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. 
Rút gọn biểu thức. 
 Tính giá trị của biểu thức. 
 Tìm x. 
 A .( B + C) = A.B + A.C 
 ( A + B).(C + D) =AC + AD + BC + BD 
Quy tắc 
Một số ứng dụng 
Một số ứng dụng 
- Rút gọn biểu thức. 
- Tính giá trị của biểu thức. 
Tìm x,y 
Chứng minh bất đẳng thức. 
Tìm GTNN ; GTLN. 
Bµi tËp 82 (T33/sgk) Chøng minh: 
a) Tìm GTNN của biểu thức. 
> 0 
Víi mäi sè thùc x vµ y. 
b) Tìm GTLN của biểu thức. 
< 0 
Víi mäi sè thùc x. 
TiÕt 19 «n tËp ch­¬ng i 
000 
CHƯƠNG1 
NHÂN ĐƠNTHỨCVỚI ĐA THỨC,NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. 
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. 
Rút gọn biểu thức. 
 Tính giá trị của biểu thức. 
 Tìm x. 
 A .( B + C) = A.B + A.C 
 ( A + B).(C + D) =AC + AD + BC + BD 
Quy tắc 
Một số ứng dụng 
Một số ứng dụng 
- Rút gọn biểu thức. 
- Tính giá trị của biểu thức. 
Tìm x,y 
Chứng minh BĐT. 
Tìm GTNN ; GTLN. 
 Hướng dẫn về nhà. 
Trả lời câu hỏi 3;4;5(T32/SGK). 
Làm bài tập 79;80;81;83(T33/SGK). 
Làm các bài tập còn lại trong SBT. 
kính chúc các thầy cô và các em mạnh khỏe 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_19_on_tap_chuong_1_pham_quoc_toa.ppt
Bài giảng liên quan