Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Nguyễn Thị Phương Thanh
Tính chất 1 : Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho :
Tính chất 2 : Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước
chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho :
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức
bằng phân thức đã cho:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT THAO GIẢNG GIAÙO VIEÂN: NGUYEÃN THÒ PHÖÔNG THANH LÔÙP: 8A1 KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Khi nào hai phân thức và bằng nhau ? Hãy chứng tỏ : 2. Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết công thức tổng quát Tính chất cơ bản của phân số Tính chất 1 : Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho : Tổng quát : Tính chất 2 : Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho : Tổng quát : (n ƯC ( a,b )) HOẠT ĐỘNG NHÓM : ?2. Cho phân thức Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức với Rồi so sánh phân thức mới nhận được với phân thức đã cho ?2 So sánh và ?3. Cho phân thức Hãy chia cả tử và mẫu của phân thức cho Rồi so sánh phân thức mới nhận được với phân thức đã cho ?3 So sánh và HOẠT ĐỘNG NHÓM : ?3. Cho phân thức Hãy chia cả tử và mẫu của phân thức cho Rồi so sánh phân thức mới nhận được với phân thức đã cho ?2 So sánh và ?2. Cho phân thức Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức với Rồi so sánh phân thức mới nhận được với p hân thức đã cho Tính chất cơ bản của phân thức Tính chất 1 : Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân đã cho : Tổng quát : Tính chất 2 : Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : Tổng quát : (N là một nhân tử chung). (M là một đa thức khác đa thức 0). Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không ? Dùng tính chất cơ bản của phân thức , hãy giải thích vì sao có thể viết : ?4 b) Cách 1: Cách 2: c) Cách 1: Cách 2: a) Giải : Cách 1: Cách 2: Quy tắc đổi dấu : Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : = x 2 + x ( x + 1) 2 1 x + 1 = 2x - 5 x + 3 2x 2 - 5x x 2 + 3x = - 3x 4 - x 3x x - 4 = 2(9 - x) (x - 9) 3 2 (9 - x) 2 Sai § óng § óng Sai Chó ý : Luü thõa bËc lÎ cña hai ®a thøc ® èi nhau th × ® èi nhau Cã 4 bøc tranh Èn bªn trong lµ 4 vÝ dô vÒ 2 ph©n thøc b»ng nhau , em h·y chän cho m×nh mét bøc tranh vµ cho biÕt vÝ dô ® ã dóng hay sai ? Bài tập 5 (sgk/38): Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau : ........ ............... ........... Học thuộc các tính chất cơ bản của phân thức - Làm bài tập 6(SGK/38); 4, 5, 6, 7(sbt/16,17) * Đọc trước bài : Rút gọn phân thức) HÖÔÙNG DAÃN HOÏC BAØI ÔÛ NHAØ Hướng dẫn bài tập 6(SGK/38 ): Dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống : - Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x - 1) CAÛM ÔN THAÀY COÂ ÑAÕ ÑEÁN DỰ TIEÁT HOÏC NGAØY HOÂM NAY
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua_p.ppt