Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Phạm Thị Hồng Hạnh
Tính chất cơ bản của phân thức
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
Bài tập 4 tr 38 SGK
Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang, Huy đã cho:
Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu có chỗ nào sai em hãy sửa lại cho đúng.
GV: Ph¹m ThÞ Hång H¹nh Trêng : THCS Yªn Mü NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy,c« gi¸o ®Õn dù giê, th¨m líp 1. Tính chất cơ bản của phân th ức Hãy nhân tử và mẫu của phân ?2 Cho phân th ức thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho . Lời giải Vì x(3x + 6) = 3(x 2 + 2x) (= 3x 2 + 6x) §2. T ÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC có a) b) 1. Tính chất cơ bản của phân th ức §2. T ÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ?3 Cho phân thức Hãy chia tử và mẫu của phân này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa tìm được với phân thức đã cho . có Vì 3x 2 y.2y 2 = 6xy 3 .x (= 6x 2 y 3 ) Lời giải a) d) 1. Tính chất cơ bản của phân th ức §2. T ÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC §2. T ÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : (M là một đa thức khác đa thức 0). Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : (N là nhân tử chung ). (M là một đa thức khác đa thức 0). (N là nhân tử chung ). §2. T ÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức (M là một đa thức khác đa thức 0). (N là nhân tử chung ). ?4 Dùng tính chất cơ bản của phân thức , hãy giải thích vì sao có thể viết : §2. T ÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức (M là một đa thức khác đa thức 0). (N là nhân tử chung ). 1. Tính chất cơ bản của phân th ức §2. T ÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 2. Quy tắc đổi dấu 2. Quy tắc đổi dấu Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : §2. T ÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức (M là một đa thức khác đa thức 0). (N là nhân tử chung ). 2. Quy tắc đổi dấu ?5 Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau : 20 0 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 3 2 1 Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau . Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan , Hùng , Giang , Huy đã cho : Bài tập 4 tr 38 SGK ( Lan ) ( Giang ) ( Hùng ) ( Huy ) Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng , ai viết sai . Nếu có chỗ nào sai em hãy sửa lại cho đúng . BT 1 2 3 4 Bạn chọn số nào Nhóm1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 40 39 38 37 35 36 13 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 0 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 H ết giờ Lan Hùng Giang Huy 60 59 46 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 47 48 45 41 44 43 42 ( Lan ) Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x ( tính chất cơ bản của phân thức ) Từ vế trái ta có : Trở về ( Hùng ) Hùng làm sai vì đã chia tử của vế trái cho x + 1 thì cũng phải chia mẫu của nó cho x + 1 Phải sửa là : hoặc ( sửa vế trái ) Trở về ( Giang ) Bạn Giang làm đúng vì áp dụng đúng quy tắc đổi dấu Trở về ( Huy ) Phải sửa là : hoặc ( Sửa vế trái ) Trở về 1 2 3 4 Bạn chọn số nào Nhóm1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 40 39 38 37 35 36 13 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 0 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 H ết giờ Lan Hùng Giang Huy 60 59 46 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 47 48 45 41 44 43 42 C C Ê A Đ x- 4 -4x (x+2)(x-1) 1 x Điền đa thức thích hợp vào ô trống dưới đây để được hai đa thức bằng nhau . Sau đó , viết các chữ cái tương ứng với các đa thức tìm được vào ô vuông hàng dưới cùng em sẽ biết được tên một nhà toán học nổi tiếng . 40 39 38 25 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 20 24 23 22 21 19 0 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hết giờ Sinh ngày 31 tháng 3 năm 1596 Mất ngày 11 tháng 2 năm 1650 lúc 54 tuổi Là người khai sinh ra những tư tưởng và phương pháp của môn hình học giải tích 50 48 49 47 41 46 45 44 43 42 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 - 1(c) tr 36 SGK Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng : x 2 ; Bµi tập : H·y viÕt c¸c ph ©n thøc sau d íi d¹ng c¸c ph ©n thøc cã mÉu lµ x 2 -1 . x - y x + 1 x - 2 x - 1 ; Lập bản đồ tư duy của bài tính chất cơ bản của phân thức? C«ng viÖc vÒ nh µ : * Häc tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc, quy t¾c ®æi dÊu. * Lµm bµi 5, 6 SGK/38 * Lµm bµi 4, 6,7, 8 SBT/25 Chµo t¹m biÖt KÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh kháe
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua_p.ppt