Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Phạm Tuyết Lan

Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

Quy tắc đổi dấu

Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Phạm Tuyết Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
chuyªn ®Ò cÊp huyÖn 
GD & ĐT 
*PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN YÊN HƯNG * 
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c vÞ ®¹i biÓu, c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù chuyªn ®Ò : 
 Yên Hưng ngày 3 tháng 12 năm 2009 
thcs 
“ ứng dụng công nghệ thông tin nhằm phát huy phương pháp dạy học tích cực ” 
M«n to¸n 8 
 Tiết 23: 
 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
Gi¸o viªn thùc hiÖn : Ph¹m TuyÕt Lan – Tr­êng THCS Lª QuÝ §«n 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Học sinh 1: 
 Học sinh 2: 
1. - Thế nào là hai phân thức bằng nhau ? 
2. - Áp dụng : chứng minh hai phân thức sau bằng nhau : 
? Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Viết công thức tổng quát ? 
gọi là bằng nhau nếu A. D = B . C 
Đáp án : 
 Vì : ( x + 2)( x 2 – 1) 
 = ( x +2)(x + 1)(x – 1 ) 
1.Hai phân thức 
B 
D 
và 
A 
C 
2. Áp dụng : 
( với m Z và m ≠ 0) 
Đáp án : 
b : n 
a 
b 
= 
a : n 
 với n ƯC(a,b ) 
b 
a 
= 
 b. m 
 a . m 
 Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không ? 
Ho¹t ®éng nhãm 
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho . 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
( N là một nhân tử chung ) 
 Cho phân thức : 
- Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với x + 2 - So sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho 
 Cho phân thức : 
- Hãy chia tử và mẫu của phân thức này cho 3xy - So sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho 
Giải 
Nhóm 1+2 : so sánh : 
Nhóm 3+4: So sánh : 
?2 
?3 
Nhóm 1+2 : 
Nhóm 3+4: 
* Tính chất :( SGK- 37) 
và 
và 
PHẦN NÀY CHỨA NỘI DUNG CẦN GHI VÀO VỞ. 
PHẦN NÀY CHỨA NỘI DUNG 
CẦN THEO DÕI ĐỂ HOẠT ĐỘNG. 
- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho . 
* Tính chất : (SGK- 37) 
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
Bài tập 1 : Điền dấu “X” vào ô thích hợp và dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích : 
( N là một nhân tử chung ) 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
X 
X 
X 
X 
X 
11 
11x 2 y 2 
 20xy 
= 
20 
Nội dung 
 Câu 
 Đúng 
 Sai 
x 2 y.0 
x 
x 2 y 
= 
x .0 
1 
2 
3 
4 
5 
(x + 2) 2 
 5 
5(x - 2) 
 x + 2 
= 
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
( N là một nhân tử chung ) 
Ta có : 
C1: 
Hoặc : 
C2: 
Giải : 
* Tính chất : ( SGK – 37) 
* Tính chất : (SGK- 37) 
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
Bài tập 1 : Điền dấu “X” vào ô thích hợp và dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích : 
( N là một nhân tử chung ) 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
X 
X 
X 
X 
X 
11 
11x 2 y 2 
 20xy 
= 
20 
Nội dung 
 Câu 
 Đúng 
 Sai 
x 2 y.0 
x 
x 2 y 
= 
x .0 
1 
2 
3 
4 
5 
(x + 2) 2 
 5 
5(x - 2) 
 x + 2 
= 
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
( N là một nhân tử chung ) 
?4 Dùng tính chất cơ bản phân thức , hãy giải thích vì sao có thể viết : 
Ta có : 
C1: 
Hoặc : 
C2: 
Ta có : 
C1: 
Hoặc : 
C2: 
2. Quy tắc đổi dấu 
 Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho . 
Giải : 
* Tính chất : ( SGK – 37) 
a) 
b) 
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
( N là một nhân tử chung ) 
2. Quy tắc đổi dấu 
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho . 
Ví dụ : 
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau : 
x - 4 
. 
. 
?5 
* Tính chất : ( SGK – 37) 
x - 5 
Giải : 
Đổi dấu phân thức : 
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
( N là một nhân tử chung ) 
2. Quy tắc đổi dấu 
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho . 
Ví dụ : 
* Tính chất : ( SGK – 37) 
Bµi tËp 2 : Khoanh trßn ch ÷ c¸i ® øng tr­íc c©u tr ¶ lêi ® óng : 
Ph©n thøc b»ng ph©n thøc : 
- 9x 
 5 - x 
Giải : 
 5 - x 
 9x 
a) 
 5 + x 
- 9x 
c) 
 9x 
 x - 5 
b) 
d) 
 2 ( x – 5) 
 18x 
Đổi dấu phân thức : 
2 . Qui tắc đổi dấu 
Bµi tËp 3 : Cã bèn « cöa bÝ mËt . Bªn trong c¸c « cöa nµy lµ c¸c vÝ dô vÒ hai ph©n thøc b»ng nhau cña bèn b¹n häc sinh . H·y chän cho m×nh mét « cöa vµ gi¶i thÝch ai viÕt ® óng , ai viÕt sai . NÕu cã chç nµo sai em h·y söa l¹i cho ® óng . 
= 
x 2 + x 
( x + 1) 2 
 1 
 x + 1 
= 
 2x - 5 
 x + 3 
 2x 2 - 5x 
 x 2 + 3x 
= 
- 3x 
4 - x 
 3x 
 x - 4 
= 
 2(9 - x) 
 (x - 9) 3 
 2 
 ( 9 - x) 2 
Sai 
Đúng 
Đúng 
Sai 
Chó ý : Luü thõa bËc lÎ cña hai ®a thøc ® èi nhau th × ® èi nhau 
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
Ví dụ : 
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho . 
Bài tập 4: (SGK-38) 
( Hùng ) 
( Lan ) 
( Giang ) 
( Huy ) 
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
( N là một nhân tử chung ) 
* Tính chất : ( SGK – 37) 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
3. Luyện tập 
Đổi dấu phân thức : 
Giải : 
2 
1 
4 
3 
Bài 5 (SBT-16) 
Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước : 
a) 
4x +3 
x 2 - 5 
; A = 12x 2 + 9x 
b) 
8x 2 – 8x + 2 
( 4x – 2 )( 15 – x ) 
 ; A = 1 – 2x 
Giải 
 a) Ta có : A = 12x 2 + 9x = 3x ( 4x + 3 ) 
Mà : 
4x +3 
x 2 - 5 
12x 2 + 9x 
= 
(4x +3). 3x 
(x 2 – 5). 3x 
3x 3 – 15x 
= 
Vậy phân thức phải tìm là : 
12x 2 + 9x 
3x 3 – 15x 
b) 
8x 2 – 8x + 2 
(4x – 2 )( 15 – x ) 
 1 – 2x 
x - 15 
b) 
2(4x 2 – 4x +1) 
2(2x – 1)(15 – x) 
= 
2 (2x – 1) 2 
2 (2x – 1) (15 – x) 
= 
= 
2x - 1 
15 - x 
= 
 1 – 2x 
x - 15 
Vậy phân thức phải tìm là : 
 Hoạt động nhóm (3 phút ) 
 Nhóm 1+2 làm câu a . Nhóm 3+4 làm câu b 
 Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không ? 
Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
( N là một nhân tử chung ) 
2. Quy tắc đổi dấu 
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho . 
Ví dụ : 
3. Luyện tập 
Bài tập 1 
Bài tập 4(SGK) 
Bài tập 2 
* Tính chất : ( SGK – 37) 
Bài 5 (SBT-16) 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Làm bài tập 5, 6 (SGK - Tr.38) 
- Đọc trước bài : Rút gọn phân thức 
Làm bài tập 4, 6, 7, 8 (SBT - Tr.16) 
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức , Qui tắc đổi dấu . Vận dụng vào làm được 1 số bài tập về phân thức bằng nhau 
Đổi dấu phân thức : 
Giải : 
 + Áp dụng tích chất cơ bản của phân thức 
 Hướng dẫn bài 7 (SBT - 17) 
b) + Phân tích mẫu thức thành nhân tử 
Biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức : 
a) Áp dụng qui tắc đổi dấu 
 Bài học tới đây là kết thúc . 
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ , công tác tốt , chúc các em ngoan , học giỏi 
( x + 1) 2 
x 2 + x 
 x + 1 
 1 
= 
Sai 
Sửa lại : 
( x + 1) 2 
x 2 + x 
= 
 x + 1 
 x 
( Sửa vế phải ) 
 x + 1 
 1 
= 
( x + 1) 2 
x + 1 
( Sửa vế trái ) 
Hoặc : 
 (x - 9) 3 
 2(9 - x) 
 2 
 ( 9 - x) 2 
= 
Sai 
Sửa lại : 
 (x - 9) 3 
 2(9 - x) 
 2 
- ( 9 - x) 2 
= 
Hoặc : 
( Sửa vế phải ) 
 (9 - x) 3 
 2(9 - x) 
 2 
 ( 9 - x) 2 
= 
( Sửa vế trái ) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua_p.ppt