Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Trường THCS Triệu Thuận

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau

Chú ý:

Phép nhân các phân thức có các tính chất

Giao hoán

Kết hợp

Phân phối đối với phép cộng

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 12/04/2022 | Lượt xem: 68 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức - Trường THCS Triệu Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
phßng gd-®t TRIÖU PHONG 
tr­êng THCS TRIÖU THUËN 
n¨m häc 2009 - 2010 
phßng gd-®t TRIÖU PHONG 
tiÕt 32 
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
m«n §¹I Sè 8 
11x 2x-3 
x-18 3–2x 
- 
Câu 1: Thực hiện phép tính sau đây : 
Câu 2: Phát biểu quy tắc nhân 2 phân số.Nêu công thức tổng quát ? 
Câu 1: Thực hiện phép tính sau đây : 
11x 2x-3 
x-18 3–2x 
- 
11x 2x-3 
x -18 2x-3 
+ 
 = 
11x + x -18 2x - 3 
= 
12x - 18 2x - 3 
= 
6(2x - 3) (2x - 3) 
= 
= 6 
Câu 2: Phát biểu quy tắc nhân 2 phân số.Nêu công thức tổng quát ? 
Muốn nhân hai phân số , ta nhân các tử số với nhau , các mẫu số với nhau 
a.c b.d 
= 
a b 
c d 
. 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
* Quy tắc 
Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau 
A.CB.D 
= 
AB 
CD 
. 
?.1 
Cũng làm như nhân hai phân số , hãy nhân tử với tử , mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức . 
x-5 2x 
= 
(A,B,C,D là các đa thức . B, D khác đa thức 0) 
Cho hai phân thức 
3x 2 (x+5) (x-5) 6x 3 (x+5) 
= 
Ví dụ : Thực hiện phép nhân phân thức : 
3x 2 (x+2) 2 (x 2 +4x+4) 
x 2 2x 2 +8x+8 
. 
(3x+6) 
3x+6 1 
. 
x 2 2x 2 +8x+8 
= 
x 2 (3x+6) 2x 2 +8x+8 
3x 2 2(x+2) 
3x 2 (x+2) 2 (x+2) 2 
= 
= 
= 
= 
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức với nhau các mẫu thức với nhau 
A.CB.D 
AB 
CD 
. 
= 
*. Quy tắc 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
(x-13) 2 2x 5 
(x-13) 2 2x 5 
= 
= 
-3(x-13) 2x 3 
-3 x 2 (x-13) 2 2 x 5 (x-13) 
= 
A.CB.D 
AB 
CD 
. 
= 
?.2 
Làm tính nhân 
*. Quy tắc 
3x 2 x-13 
- 
. 
3x 2 x-13 
. 
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức với nhau các mẫu thức với nhau 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau 
A.CB.D 
AB 
CD 
. 
= 
*. Quy tắc 
-(x 2 +6x+9) x-1 
x 2 +6x+9 1-x 
(x-1) 3 2(x+3) 3 
. 
-(x-1) 2 2(x+3) 
-( x 2 +6x+9 )(x-1) 3 (x-1). 2(x+3) 3 
-(x+3) 2 (x-1) 3 2 (x-1) (x+3) 3 
?.3 
Làm tính nhân 
(x-1) 3 2(x+3) 3 
. 
= 
= 
= 
= 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau 
A.CB.D 
AB 
CD 
. 
= 
*. Quy tắc 
Chú ý : 
Phép nhân các phân thức có các tính chất 
= 
AB 
CD 
. 
AB 
CD 
. 
Giao hoán 
Kết hợp 
Phân phối đối với phép cộng 
= 
CD 
AB 
. 
E F 
+ 
CD 
AB 
. 
E F 
AB 
. 
+ 
= 
AB 
CD 
. 
E F 
. 
AB 
CD 
. 
E F 
. 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
?4 
3x 5 +5x 3 +1x 4 -7x 2 +2 
x 4 -7x 2 +2 3x 5 +5x 3 +1 
x 2x+3 
. 
. 
x 2x+3 
(3x 5 +5x 3 +1) .x. (x 4 -7x 2 +2) (x 4 -7x 2 +2) (2x+3) (3x 5 +5x 3 +1) 
Tính nhanh 
= 
= 
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau 
A.CB.D 
AB 
CD 
. 
= 
*. Quy tắc 
Chú ý: 
Giao hoán 
Kết hợp 
Phân phối đối với phép cộng 
Phép nhân các phân thức có các tính chất 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Bài 38 ( tr 52) 
15x7y 3 
2y 2 x 2 
. 
a ) 
30 xy 
= 
= 
15 x .2 y 2 7 y 3 . x 2 
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau 
A.CB.D 
AB 
CD 
. 
= 
* . Quy tắc 
Chú ý: 
Giao hoán 
Kết hợp 
Phân phối đối với phép cộng 
Phép nhân các phân thức có các tính chất 
c ) 
x 3 -8 5x+20 
x 2 +4x x 2 +2x+4 
. 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
x(x-2) 5 
= 
= 
(x 3 -8)(x 2 +4x) (5x+20)(x 2 +2x+4) 
(x-2) (x 2 +2x+4) .x. (x+4) 5 (x+4) (x 2 +2x+4) 
= 
a) 
5x+10 4x-8 
4-2x x+2 
. 
Bài tập : 39 ( Tr : 52) 
A.CB.D 
AB 
CD 
. 
= 
*. Quy tắc 
* Chú ý: 
- Giao hoán 
- Kết hợp 
- Phân phối đối với phép cộng 
Phép nhân các phân thức có các tính chất 
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
b) 
x-2 
x+1 
x 2 -2x-3 
x 2 -5x+6 
. 
a) 
5x+10 4x-8 
4-2x x+2 
. 
5(x+2)( -2 )(x-2) 4(x-2)(2+x) 
= 
-10 (x+2)(x-2) 4 (x-2)(x+2) 
= 
-5 2 
= 
= 
(5x+10)(4-2x) (4x-8)(x+2) 
Bài tập : 39 ( Tr : 52) 
A.CB.D 
AB 
CD 
. 
= 
*. Quy tắc 
* Chú ý: 
- Giao hoán 
- Kết hợp 
- Phân phối đối với phép cộng 
Phép nhân các phân thức có các tính chất 
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau 
A.CB.D 
AB 
CD 
. 
= 
*. Quy tắc 
Chú ý: 
Giao hoán 
Kết hợp 
Phân phối đối với phép cộng 
Phép nhân các phân thức có các tính chất 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
b) 
x-2 
x+1 
x 2 -2x-3 
x 2 -5x+6 
. 
= 
x-2 
x+1 
x(x-3)+x (x-3) 
x(x-2)-3(x-2) 
. 
= 
x-2 
x+1 
x 2 -3x+x-3 
x 2 -2x-3x+6 
. 
(x-2)(x-3)(x+1) 
(x+1)(x-2)(x-3) 
= 
= 1 
Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau 
A.CB.D 
= 
AB 
CD 
. 
* Quy tắc 
Chú ý : 
Phép nhân các phân thức có các tính chất 
= 
AB 
CD 
. 
Giao hoán 
Kết hợp 
Phân phối đối với phép cộng 
= 
CD 
AB 
. 
E F 
+ 
CD 
AB 
. 
E F 
AB 
. 
+ 
AB 
CD 
. 
= 
AB 
CD 
. 
E F 
. 
AB 
CD 
. 
E F 
. 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
 Học thuộc quy tắc nhân hai phân thức 
 Làm bài 40/53 
 Xem trước bài : Phép chia các phân thức 
Tiết 32 : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Cho phân thức : 
x+1 x-2 
Tìm một phân thức sao cho tích hai phân thức này bằng 1 
(x+1)(x-2) (x-2)(x+1) 
Giải 
x-2 x+1 
Phân thức phải tìm là : 
x+1 x-2 
x-2 x+1 
. 
= 
= 1 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua_p.ppt