Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số - Trường THCS Thụy Lương
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
thức) là một biểu thức có dạng , trong
đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
Trêng THCS Thôy L¬ng NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy gi¸o , c« gi¸o vÒ tham dù thao gi¶ng n¨m häc 2008 - 2009 KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ? 2.Định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau . a b là phân số với a, b Z, b 0, a là tử số ( tử ), b là mẫu số ( mẫu ) của phân số . a b c d Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c Ví dụ : 2 3 -5 21 9 1 , , là những phân số . Ví dụ : 2 3 -5 21 = 4 6 , = -10 42 là những phân số bằng nhau . Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Phân thức đại số 2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số 3. Rút gọn phân thức đại số 4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Phân số được tạo thành từ số nguyên Phân thức đại số được tạo thành từ ? nguyên ? Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Cho các biểu thức : Hoạt động nhóm : Mỗi thành viên trong nhóm viết một phân thức đại số vào bảng phụ . Nhóm nào viết nhanh , nhiều , đúng thời gian thì nhóm đó thắng . Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : b. Ví dụ : a. Định nghĩa : (SGK-Tr35) - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là những đa thức và B khác đa thức 0 A B A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). Khái niệm phân số : a b là phân số với a, b Z, b 0, a là tử số ( tử ), b là mẫu số ( mẫu ) của phân số . Các biểu thức sau có phải là phân thức đại số không ? Vì sao ? , b) a) , c) d) ,e) ,f) Các phân thức đại số là : a) d) ,e) Cho hai đa thức x + 2 và y -1. Hãy lập các phân thức từ hai đa thức trên ? X +2 y - 1 x +2 y - 1 ; x +2 ; y -1 ; Các phân thức lập từ hai đa thức trên là : Lµ nh÷ng ph©n thøc Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Hai phân số bằng nhau a b c d Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 1. Định nghĩa : - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A B A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). là phân thức với A , B là những đa thức , B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. A B C D Ta viết : C D A B = nếu A.D = B.C a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ : Vì : Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A B A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). Là phân thức với A , B là những đa thức , B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. A B C D Ta viết : C D A B = nếu A.D = B.C a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ : ?3 Có thể kết luận hay không ? Giải : Vì 3x 2 y . 2y 2 = 6xy 3 . x (= 6x 2 y 3) Giải Xét x.(3x + 6) và 3.(x 2 + 2x) x.(3x + 6) = 3x 2 + 6x 3.(x 2 + 2x) = 3x 2 + 6x x.(3x + 6) = 3.(x 2 + 2x) = (Theo Đ/N) Vậy Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không . ?4 Vì : Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A B A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). Là phân thức với A , B là những đa thức , B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. A B C D Ta viết : C D A B = nếu A.D = B.C a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ : Bước 1: Tính tích A.D và B.C Bước 2: Khẳng định A.D = B.C Bước 3: Kết luận * Muốn chứng minh phân thức ta làm như sau : A B C D = Bạn Quang nói sai vì : (3x + 3).1 3x.3 Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1) Giải Bạn Quang nói rằng : Theo em , ai nói đúng ? 3 3x + 3 3x = = 3x + 3 3x x + 1 x còn bạn Vân thì nói : = ?5 Vì : Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A B A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). Là phân thức với A , B là những đa thức , B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. A B C D Ta viết : C D A B = nếu A.D = B.C a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ : 3. Luyện tập Bµi 1: Ho¹t ® éng nhãm : vµ Nhãm 1 + 2: GIẢI Nhãm 3+4: XÐt tÝch ( x – 3 ).( x 2 – x ) vµ x.( x 2 - 4x+ 3 ) *( x – 3 ).( x 2 – x ) = x 3 -x 2 -3x 2 +3x= x 3 -4x 2 +3x *x.( x 2 - 4x+ 3 ) = x 3 - 4x 2 + 3x => ( x – 3 ).( x 2 – x ) = x.( x 2 - 4x+ 3 ) VËy ( theo Đ/N) Nhãm 1 + 2: XÐt tÝch x.( x 2 - 2x- 3 ) vµ ( x-3 ).( x 2 +x ) *x.(x 2 -2x-3 ) = x 3 -2x 2 -3x *( x-3 ).( x 2 +x ) = x 3 + x 2 -3x 2 -3x = x 3 -2x 2 -3x -> x.( x 2 - 2x- 3 ) = ( x-3 ).( x 2 +x ) VËy ( theo Đ/N) Nhãm 3+ 4: vµ XÐt xem c¸c ph©n thøc sau cã b»ng nhau kh«ng ? Vì : Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A B A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). Là phân thức với A , B là những đa thức , B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. A B C D Ta viết : C D A B = nếu A.D = B.C a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ : 3. Luyện tập Bµi 1: Ho¹t ® éng nhãm : XÐt xem c¸c ph©n thøc sau cã b»ng nhau kh«ng ? Nhãm 3+ 4: vµ vµ Nhãm 1 + 2: Vì : Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A B A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). Là phân thức với A , B là những đa thức , B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. A B C D Ta viết : C D A B = nếu A.D = B.C a) Định nghĩa (SGK-Tr35) b) Ví dụ : 3. Luyện tập Bµi 2: B¹n Lan viÕt ®¼ng thøc sau vµ ®è c¸c b¹n sai hay ® óng . NÕu sai em h·y chØ chç sai ® ã vµ söa l¹i cho ® óng : Söa l¹i: Sai GIẢI V ì : ( x 2 - 2 ).( x+1 ) = x 3 +x 2 -2x-2 ( x 2 – 1 ).( x+2 ) = x 3 +2x 2 - x- 2 Vì : Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A B A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). Là phân thức với A , B là những đa thức , B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau * Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. A B C D Ta viết : C D A B = nếu A.D = B.C Bước 1: Tính tích A.D và B.C Bước 2: Khẳng định A.D = B.C Bước 3: Kết luận * Muốn chứng minh phân thức ta làm như sau : A B C D = Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Phân số được tạo thành từ số nguyên Phân thức đại số được tạo thành từ ? nguyên đa thức ? Chương II - PH ÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa : - Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1. - Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số A B A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). Là phân thức với A , B là những đa thức , B khác đa thức 0 2. Hai phân thức bằng nhau * Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. A B C D Ta viết : C D A B = nếu A.D = B.C Bước 1: Tính tích A.D và B.C Bước 2: Khẳng định A.D = B.C Bước 3: Kết luận * Muốn chứng minh phân thức ta làm như sau : A B C D = Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36 Cho ba đa thức : x 2 – 4x, x 2 + 4, x 2 +4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây . Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần : * Tính tích (x 2 – 16).x * Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả . Về nhà : - Học bài và hoàn thiện các bài tập 1;2;3 / SGK – 36 - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số . Phßng gi¸o dôc th¸i thôy Trêng THCS Thôy L¬ng Xin ch©n thµnh c¶m ¬n Chóc héi gi¶ng thµnh c«ng rùc rì
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_5_phep_cong_cac_phan_thu.ppt