Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số

Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không

 Khi thực hiện một dãy gồm những phép cộng và phép trừ các phân thức thì ta thực hiện từ trái sang phải.

- Học thuộc định nghĩa hai phân thức đối.

- Quy tắc trừ hai phân thức.

- BTVN: Bài 28 – 33 (SGK) ; Bài 24 – 25 (SBT)

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
iết nh ư thế nào ? 
A 
B 
A 
B 
- 
= 
- A 
B 
A 
B 
- 
= 
Nh ư vậy : 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đ ối : 
Làm tính cộng : + = = = 0 
3x 
x + 1 
-3x 
x + 1 
3x – 3x 
x + 1 
0 
x + 1 
?1 
* Hai phân thức đ ối nhau tổng hai phân thức bằng không 
Ví dụ : là phân thức đ ối của 
 - 3x 
x + 1 
3x 
x + 1 
Ngược lại là phân thức đ ối của 
3x 
x + 1 
 - 3x 
x + 1 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đ ối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đ ối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đ ối của phân thức đư ợc ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Nh ư vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đ ối : 
* Hai phân thức đ ối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đ ối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đ ối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đ ối của phân thức đư ợc ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Nh ư vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
?2 
Tìm phân thức đối của 
1 - x 
x 
1 - x 
x 
Phân thức đối của là = 
1 - x 
x 
 - (1 – x) 
x 
Vì: 
x - 1 
x 
x - 1 
x 
1 – x + x - 1 
x 
0 
x 
+ 
= 
= 
= 
0 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đối: 
* Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Như vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
 á p dụng quy tắc đổi dấu em hãy đổi dấu 
phân thức 
- A 
B 
- A 
B 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
- 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đối: 
* Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Như vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
 Vận dụng cách viết thứ 3 viết phân thức đối 
của ? 
x - 9 
1 - x 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
- 
 Phân thức đối của phân thức 
 là 
x - 9 
1 - x 
x - 9 
- (1 – x) 
x - 9 
x - 1 
 = 
2. Phép trừ: 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đối: 
* Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Như vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
- 
2. Phép trừ: 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức 
ta làm như thế nào ? 
* Quy tắc: 
A 
B 
C 
D 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức 
ta cộng với phân thức đối của 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức 
ta cộng với phân thức đối của 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đối: 
* Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Như vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
- 
2. Phép trừ: 
 Em hãy viết công thức tổng quát ? 
* Quy tắc: 
C 
D 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức 
ta cộng với phân thức đối của 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
- 
= 
A 
B 
+ 
C 
D 
- 
 Tổng quát: 
C 
D 
A 
B 
- 
= 
A 
B 
+ 
C 
D 
- 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đối: 
* Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Như vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
- 
2. Phép trừ: 
* Quy tắc: 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức 
ta cộng với phân thức đối của 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
- 
 Tổng quát: 
C 
D 
A 
B 
- 
= 
A 
B 
+ 
C 
D 
- 
C 
D 
- 
E 
F 
= 
A 
B 
+ 
-C 
D 
+ 
-E 
F 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đối: 
* Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Như vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
- 
2. Phép trừ: 
* Quy tắc: 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức 
ta cộng với phân thức đối của 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
 Tổng quát: 
C 
D 
A 
B 
- 
= 
A 
B 
+ 
C 
D 
- 
 * Ví dụ: 
 Trừ hai phân thức 
 1 
y( x – y) 
 1 
x( x – y) 
- 
= 
 1 
y( x – y) 
 - 1 
x( x – y) 
+ 
= 
 x 
xy( x – y) 
 - y 
xy( x – y) 
+ 
= 
 x - y 
xy( x – y) 
= 
 1 
xy 
?3 
Làm tính trừ phân thức 
 x + 3 
x 2 - 1 
- 
x + 1 
x 2 - x 
 x + 3 
(x + 1) (x - 1) 
+ 
-(x + 1) 
x(x - 1) 
= 
 x(x + 3) 
x(x + 1) (x - 1) 
+ 
-(x + 1) 2 
x(x + 1)(x - 1) 
= 
 x 2 + 3x – x 2 – 2x - 1 
x(x + 1) (x - 1) 
= 
x - 1 
x(x + 1)(x - 1) 
= 
= 
1 
x(x + 1) 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đối: 
* Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Như vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
- 
2. Phép trừ: 
* Quy tắc: 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức 
ta cộng với phân thức đối của 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
 Tổng quát: 
C 
D 
A 
B 
- 
= 
A 
B 
+ 
C 
D 
- 
?4 
Thực hiện phép tính 
 x + 2 
x - 1 
- 
x - 9 
1 - x 
- 
x -9 
1 - x 
x + 2 
x - 1 
x - 9 
x - 1 
x - 9 
x - 1 
+ 
+ 
= 
x + 2 + x – 9 + x - 9 
x - 1 
= 
3x - 16 
x - 1 
= 
Bạn An thực hiện như sau: 
x + 2 
x - 1 
x - 9 
1 - x 
x - 9 
1 - x 
_ 
_ 
x + 2 
x - 1 
x - 9 
1 - x 
x - 9 
1 - x 
_ 
_ 
= 
x + 2 
x - 1 
_ 
x + 2 
x - 1 
= 
0 
= 
Em hãy chỉ ra chỗ sai của bạn ? 
 Em hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ? 
 Khi thực hiện một dãy gồm những phép cộng và phép trừ các phân thức thì ta thực hiện từ trái sang phải. 
 * Chú ý: 
 Khi thực hiện một dãy gồm những phép cộng và phép trừ các phân thức thì ta thực hiện từ trái sang phải. 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đối: 
* Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Như vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
- 
2. Phép trừ: 
* Quy tắc: 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức 
ta cộng với phân thức đối của 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
 Tổng quát: 
C 
D 
A 
B 
- 
= 
A 
B 
+ 
C 
D 
- 
 * Chú ý: 
 Khi thực hiện một dãy gồm những phép cộng và phép trừ các phân thức thì ta thực hiện từ trái sang phải. 
Bài tập 1: 
Câu 
Nội dung 
Đúng 
Sai 
1 
2 
3 
4 
Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô thích hợp 
4 
5 - x 
- 
- 4 
5 - x 
= 
2 
x - 1 
- 
2 
x + 1 
= 
1 - x 
2 + x 
- 
1 + x 
2 + x 
= 
x 2 + 2 
1 - 5x 
- 
x 2 + 2 
5x - 1 
= 
Đ 
Đ 
S 
S 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đối: 
* Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Như vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
- 
2. Phép trừ: 
* Quy tắc: 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức 
ta cộng với phân thức đối của 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
 Tổng quát: 
C 
D 
A 
B 
- 
= 
A 
B 
+ 
C 
D 
- 
 * Chú ý: 
 Khi thực hiện một dãy gồm những phép cộng và phép trừ các phân thức thì ta thực hiện từ trái sang phải. 
Bài tập 2: 
Làm tính trừ các phân thức 
4x+ 5 
2x - 1 
a) 
5 – 9x 
2x - 1 
- 
1 
x 
b) 
1 
x + 1 
- 
4x+ 5 
2x - 1 
- (5 – 9x) 
2x - 1 
+ 
= 
4x+ 5 – 5 + 9x 
2x - 1 
13x 
2x - 1 
= 
= 
(5đ) 
(3đ) 
(2đ) 
1 
x 
= 
- 1 
x + 1 
+ 
x + 1 
x(x +1) 
= 
- x 
x(x + 1) 
+ 
x + 1 - x 
x(x +1) 
= 
= 
1 
x(x +1) 
(3đ) 
(4đ) 
(2đ) 
(1đ) 
Bài 6 
Phép trừ các phân thức đại số 
1. Phân thức đối: 
* Hai phân thức đối nhau tổng hai phân thức bằng không 
- A 
B 
* Tổng quát : là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
* Ký hiệu : 
 Ngược lại là phân thức đối của 
A 
B 
- A 
B 
A 
B 
 A 
B 
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - 
A 
B 
- 
= 
Như vậy : 
A 
B 
= 
- A 
B 
- 
và 
A 
- B 
= 
A 
- B 
= 
- 
2. Phép trừ: 
* Quy tắc: 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức 
ta cộng với phân thức đối của 
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
 Tổng quát: 
C 
D 
A 
B 
- 
= 
A 
B 
+ 
C 
D 
- 
 * Chú ý: 
 Khi thực hiện một dãy gồm những phép cộng và phép trừ các phân thức thì ta thực hiện từ trái sang phải. 
Bài tập 3: 
Tính nhanh tổng sau: 
1 
x(x + 1) 
+ 
1 
(x + 1) (x + 2) 
1 
(x + 2) (x + 3) 
+ 
1 
(x + 3) (x + 4) 
+ 
1 
(x + 4) (x + 5) 
+ 
1 
(x + 5) (x + 6) 
+ 
1 
x 
= 
1 
x + 1 
- 
1 
x + 1 
+ 
1 
x + 2 
- 
+ 
+ 
... 
1 
x + 5 
- 
1 
x + 6 
= 
1 
x + 6 
1 
x 
- 
Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc định nghĩa hai phân thức đối. 
- Quy tắc trừ hai phân thức. 
- BTVN: Bài 28 – 33 (SGK) ; Bài 24 – 25 (SBT) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_phan_thuc_dai.ppt