Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số (Bản đẹp)

Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0

Thứ tự thực hiện phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số

1/. Hãy nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật?

Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước

Ap dụng: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 6cm

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

 AB . BC = 4 . 6 = 24 (cm2)

 

ppt28 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CƠ 
VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
1/. Hãy phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu 
Aùp dụng : 
Tính 
2/. Hãy phát biểu qui tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu 
Aùp dụng : 
Tính 
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức 
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta qui đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được 
Trừ  mà hóa ra cộng  Thế mới hay! 
Tiết 30: 
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Tiết 30: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1/. Phân thức đối : 
Ta nói là phân thức đối của 
Hay là phân thức đối của 
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 
Ví dụ 1: 
Ví dụ 2: 
Phân thức đối của phân thức là : 
Tổng quát : 
?2 
Tìm phân thức đối của 
Phân thức đối của là : 
NÕu : 
 lµ ph©n thøc ® èi cđa 
lµ ph©n thøc ® èi cđa 
Ta nãi : 
lµ 
KÝ hiƯu : 
Ph©n thøc ® èi cđa ph©n thøc 
Tiết 30: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1/. Phân thức đối : 
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 
Như vậy : 
KÕt luËn 
Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô kết luận 
Bµi 1: 
S 
Đ 
S 
Tiết 30: PHÉP TRỪCÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
2/. Phép trừ : 
1/. Phân thức đối : 
Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và 
Ví dụ 1: Làm tính trừ phân thức : 
Giải 
Ví dụ 2: Làm tính trừ phân thức : 
Tiết 30: PHÉP TRỪCÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
2/. Phép trừ : 
1/. Phân thức đối : 
Giải 
Tiết 30: PHÉP TRỪCÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
2/. Phép trừ : 
1/. Phân thức đối : 
?3 
Làm tính trừ phân thức : 
?4 
Thực hiện phép tính : 
Mét b¹n gi¶i nh ­ sau , theo em ® ĩng hay sai ? T¹i sao ? 
Tiết 30: PHÉP TRỪCÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
2/. Phép trừ : 
1/. Phân thức đối : 
?4 
Chú ý : 
Thứ tự thực hiện phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số 
Tìm đa thức M, biết : 
a/. 
b/. 
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ 
- Học thuộc định nghĩa phân thức đối , quy tắc trừ hai phân thức 
- Làm các bài tập : 28, 29(a,b,d); 30(b);32 sách giáo khoa trang 49, 50 
Hướng dẫn bài 32: 
.. 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
1/. Hãy nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ? 
Aùp dụng : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 6cm 
2/. Hãy nêu công thức tính diện tích tam giác vuông ? 
Aùp dụng : Tính diện tích tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm và AC = 8cm 
Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 
 AB . BC = 4 . 6 = 24 (cm 2 ) 
Diện tích tam giác ABC vuông tại A là : 
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước 
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông 
DIỆN TÍCH TAM GIÁC 
Tiết 29: 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
A 
B 
C 
H 
A 
B 
C 
H 
A 
B 
C 
H 
S ABH = . 
S ACH = . 
S ABC =  
S ABC =  
S ABH = . 
S ACH = . 
S ABC =  
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
A 
B 
C 
H 
A 
B 
C 
H 
A 
B 
C 
H 
S ABH = 
S ACH = 
S ABC = 
S ABC = 
S ABH = 
S ACH = 
S ABC = 
Diện tích của tam giác ABH: S ABH =  
Diện tích của tam giác ABH: S ACH =  
Diện tích của tam giác ABC: S ABC =  
Cho hình vẽ sau, hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
S ABH + S ACH 
Tiết 29: DIỆN TÍCH TAM GIÁC 
Định lí: 
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với 
chiều cao tương ứng với cạnh đó: 
A 
B 
C 
H 
A 
B 
C 
H 
Cách 1: 
N 
M 
C 
B 
A 
H 
E 
F 
K 
. Cắt theo đường trung bình MN. 
. Cắt theo đường AH vuơng gĩc với MN tại K. 
. Ghép AKN vào bên phải, AKM vào bên trái hình thang MNCB ta được hình chữ nhật BEFC cĩ một cạnh bằng BC và cạnh kia bằng . 
Cách 2 
. Vẽ đường AH  BC . 
. Cắt theo đường trung bình MP, NQ của AHB và AHC . 
. Ghép NQC vào bên phải, MPB vào bên trái ta được hình chữ nhật PEFQ. 
C 
B 
A 
H 
E 
F 
M 
P 
N 
Q 
h 
a/2 
M 
B 
E 
N 
C 
A 
P 
K 
. Cắt theo đường trung bình EN//BC. 
. Ghép AEN để được hình bình hành MNCB. 
. Ghép PNC sang phía trái để được hình chữ nhật KPCB. 
. Cắt theo đường CP  EN . 
Cách 3: 
Trả lời: 
Vì các hình chữ nhật trên đều có diện tích là: a.h 
Mặt khác các tam giác trên đều có diện tích là : nên diện tích của mỗi tam giác trên đều bằng nửa diện tích của hình chữ nhật tương ứng. 
h 
a 
a 
h 
a 
h 
Hình 128 
Hình 129 
Hình 130 
Áp dụng: Làm bài tập 16 (SGK trang 121) 
Giải thích vì sao diện của tích của các tam giác được tô đậm trong các hình 128, 129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng. 
Bài tập 17 (SGK trang 121): Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM, hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức: AB.OM = OA.OB 
Bài giải 
A 
B 
O 
M 
Mặt khác tam giác AOB cạnh AB có đường cao tương ứng là OM nên : 
Vậy AB.OM = OA.OB 
Ta có tam giác AOB vuông tại O nên : 
Bài tập 18 SGK trang 121 
Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Chứng minh : S AMB =S AMC 
Kẻ đường cao AH. Ta có : 
M 
B 
A 
c 
Mà: BM = CM (do AM là đường trung tuyến) 
Vậy: S AMB =S AMC 
AH 
BM 
S 
AMB 
. 
2 
1 
= 
AH 
CM 
S 
AMC 
. 
2 
1 
= 
H 
Giải 
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà 
 Bài tập về nhà: bài 20,21 SGK/124 
 Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông để tiết sau luyện tập 
 Nắm vững qui tắc tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý 
Em trồng giàn bông trước cửa nhà em . Em dành một cây cho cô giáo hiền . Giàn bông lên , đua chen sắc hương . Nhưng ngạt ngào thơm là cây bông hồng . Cây bông hồng , em trồng tặng cô . Cánh hoa hồng tươi như khoe ngày hội . Mát dịu mùi hương , như tình thương mến cô dành cho chúng em . Cây bông hồng , tấm lòng em đó . Dâng lên tặng cô , đôi tay mẹ hiền , đôi tay ân cần dịu êm . 
BƠNG HỒNG TẶNG CƠ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_phan_thuc_dai.ppt
  • wav08_Cadillac_BongHongTangCo_TranQuangHuy.wav
  • flvDien tich tam giac.flv
  • docHD NHOM.doc
  • docnhom.doc