Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số - Đỗ Thị Hảo

Thư tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện phép tính phép tính về số.(Phép trừ không có tính chất kết hợp).

Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số - Đỗ Thị Hảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TỔ TỐN 
DẠY TỐT - HỌC TỐT 
 Chào mừng các thầy cơ về dự giờ với lớp 8A3 
Gi áo viên : Đỗ Thị Hảo 
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC 
Kiểm tra bài cũ : 
1.Nêu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu ? Tính : 
2.Nêu quy tắc cộng 2 phân thức khác mẫu ? Tính : 
Đáp án : 
1. Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức : 
Tính : 
2. Muốn cộng hai phân thức khác mẫu thức ta quy đồng mẫu thức các phân thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức : 
Tính : 
Ta đã tính được : 
3x 
x + 1 
+ 
-3x 
x + 1 
= 
3x+ (-3x) 
x + 1 
0 
x + 1 
= 
= 
0 
1. Phân thức đối : 
 * Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 
 Ta nĩi : 
là phân thức đối của 
- 3x 
 x + 1 
 3x 
 x + 1 
 Ngược lại : 
- 3x 
 x + 1 
 3x 
 x + 1 
là phân thức đối của 
  Tổng quát : 
+ 
 -A 
 B 
= 
0 
 Do đĩ : 
 -A 
 B 
 là phân thức đối của 
A 
B 
A 
B 
 Ngược lại : 
 là phân thức đối của 
 -A 
 B 
 A 
 B 
Ký hiệu : Phân thức đối của 
 A 
 B 
 là 
Vậy : 
-A 
B 
= 
A 
B 
A 
-B 
A 
B 
= 
-A 
B 
= 
; 
 A 
 B 
* Tìm phân thức đối của các phân thức sau : 
a) 
; 
b) 
c) 
d) 
= 
= 
; 
; 
; 
cĩ phân thức đối là : 
cĩ phân thức đối là : 
cĩ phân thức đối là : 
cĩ phân thức đối là : 
= 
 Quy tắc : 
Muốn trừ phân thức 
, ta cộng 
cho phân thức 
với phân thức đối của 
= 
2. Phép trừ : 
+ 
- 
Ví dụ : Tính a) 
- 
b) 
- 
= 
a) 
 - 
+ 
= 
= 
- 
= 
= 
= 
+ 
+ 
- 
* ?3/49.Làm tính trừ phân thức 
- 
Ta có : 
- 
= 
+ 
= 
+ 
= 
= 
= 
1. x 
MTC: xy.(x – y) 
x y.(x – y) 
-1. y 
x y .(x – y) 
1 
y.(x – y) 
- 1 
y.(x – y) 
1 
xy 
x-y 
xy.(x – y) 
b) 
1 
y.(x – y) 
1 
x.(x – y) 
MTC: x.(x – 1).(x + 1) 
= 
* Bạn Hoàng thực hiện phép tính 
như sau : 
* Em hãy cho biết bạn Hoàng làm đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng ? 
* K ết luận : Bạn Hoàng làm sai . V ì : 
* Chú ý : Thư tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện phép tính phép tính về số .(Phép trừ không có tính chất kết hợp ). 
= 
= 
= 
= 
= 
Bài 29/50 : Thực hiện phép tính : 
( Học sinh họat động nhĩm ) 
a) 
c) 
= 
= 
= 
= 
= 
= 
= 
= 
6 
 Em hãy trả lời những câu hỏi sau : 1)Thế nào là hai phân thức đối nhau ? 2) Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức ? 
Nội dung ghi nhớ : 
 Tổng quát : 
+ 
= 
0 
. Do đĩ : 
 là phân thức đối của 
. Ngược lại : 
 là phân thức đối của 
Ký hiệu : Phân thức đối của 
 là 
Vậy : 
với phân thức đối của 
= 
+ 
- 
 Quy tắc : 
Muốn trừ phân thức 
, ta cộng 
cho phân thức 
 * Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 
; 
 Bài tập 28/49( SGK): 
 Hãy điền những phân thức thích hợp vào những chỗ trống dưới đây : 
 a) 
 x 2 + 2 
 1 – 5x 
x 2 + 2 
-(1 – 5x) 
= 
= 
b) 
 4x + 1 
 5 - x 
 4x + 1 
-(5 – x) 
= 
4x + 1 
x - 5 
= 
Theo quy tắc đổi dấu ta cĩ 
 A 
 B 
= 
A 
 -B 
-A 
B 
= 
; 
5x - 1 
x 2 + 2 
A 
 -B 
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC. XIN KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CƠ GIÁO CÙNG TẤT CẢ CÁC EM MẠNH KHOẺ. 
 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_phan_thuc_dai.ppt