Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số - Lê Minh Hương Giang (Bản hay)

éịnh nghĩa:

Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

(Thay phép trừ bởi phép cộng với phân thức đối của phân thức trừ và phân tích mẫu thức thành tích)

(Thực hiện phép cộng theo qui tắc)

Chú ý:

Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 12/04/2022 | Lượt xem: 93 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số - Lê Minh Hương Giang (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ĐẠI SỐ LỚP 8 
TUẦN 15 - TIẾT 30 
BÀI 6 
PHẫP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
THÂN CHÀO CÁC EM 
TUẦN 15 – TIấ́T 30 
PHẫP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
GV: Lấ MINH HƯƠNG GIANG 
2008-2009 
ĐẠI SỐ LỚP 8 
Hãy tính tổng của các phân thức sau : 
Kiểm tra bài cũ 
a) 
b) 
BÀI 6 
 PH ẫP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
a. Đ ịnh nghĩa : 
1. Phân thức đ ối : 
Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 
Ví dụ : 
và 
phân thức 
là hai phân thức đ ối nhau . 
Phân thức 
Ta có : 
b. Tổng quát : 
 là phân thức đ ối của 
 là phân thức đ ối của 
Nên: 
Phân thức đ ối của phân thức 
là 
Kí hiệu : 
Phân thức 1 
Phân thức 2 
 là đ ối của phân thức 1 
Phân thức 3 
là đ ối của phân thức 2 
Nhận xét 
hoặc 
Tỡm phõn thức đối của phõn thức 2 
Tỡm phõn thức đối rồi rỳt ra nhận xột 
Tim phân thức đ ối của phân thức 1. 
 T ỡm phõn thức đối của 
Phõn thức đối của là : 
2. Phép trừ : 
a) Quy tắc : 
Muốn trừ phân thức 	 cho phân thức ta cộng 
ph õn thức với phân thức đ ối của ph õn thức 	 
Trừ ...mà hoá ra cộng... Thế mới hay! 
Tiết 30 - Đại 8 
Ví dụ : 
Trừ hai phân thức : 
Giải : 
( Thay phép trừ bởi phép cộng với phân thức đ ối của phân thức trừ ) 
( Thực hiện phép cộng theo qui tắc) 
?3 
Làm tính trừ hai phân thức : 
Giải : 
( Thay phép trừ bởi phép cộng với phân thức đ ối của phân thức trừ và phân tích mẫu thức thành tích ) 
( Thực hiện phép cộng theo qui tắc) 
( Thay phép trừ bởi phép cộng với phân thức đ ối của phân thức trừ và phân tích mẫu thức thành tích ) 
( Thực hiện phép cộng theo qui tắc) 
3. Luyện tập : 
Hoạt đ ộng nhóm 
2. Các nhóm thảo luận và ghi kết qu ả vào phiếu học tập nhóm . 
3. Theo dõi đáp án đ úng và chữa bài. Nhận xét bài làm của các nhóm khác . 
1. Thời gian : 4 phút . 
Đ iền đ úng (Đ) hoặc sai (S) vào ô kết luận : 
Bài 1: 
S 
Đ 
Đ 
S 
Bài 2: 
Khoanh tròn chỉ một ch ữ cáI in hoa đ ứng trước câu tr ả lời đ úng . 
Phiếu học tập - Hoạt đ ộng nhóm 
1. Kết qu ả thực hiện phép tính 
A . 
B . 
C . 
là 
B. 
2. Biểu thức : 
C . 
D 
A. 
1 
bằng : 
 -1 
4 
3 
2 
1 
TT 
Kết luận 
Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống nh ư thứ tự thực hiện các phép tính về số . 
Chú ý: 
Bài 3 : 
Làm phép trừ sau : 
Toán 8 
Làm như thế nào? 
Giải : 
Bài 4: Làm cỏc bài tập 29 a,c Sgk 
Bài 5 : Làm bài tập 30a Sgk 
Ai nhanh hơn ? 
Đây là cuộc thi giữa hai đội: 
 Chọn hai đ ội chơi : Mỗi dãy cử 2 bạn, 2 d óy 
 4 bạn thành 1 đội . 
 Các đ ội thảo luận và ghi ý kiến thống nhất . 
 Thời gian : 7 phút . 
 Mỗi câu đ úng đư ợc 2,5 đ iểm . 
 Đ ội nào đ iểm cao hơn là đ ội thắng cuộc . 
 Đ ội B 
 Đ ội A 
 Viết biểu thức thích hợp vào ô trống : 
1 
8x + 5 
2 
Ai nhanh hơn ? 
- 2 
Hay quỏ 
Mời các bạn cùng suy nghĩ! 
Mời các bạn cùng suy nghĩ! 
 Kiến thức cần nhớ 
 Phân thức đ ối 
 Phép  trừ 
Hướng dẫn về nh à 
Học thuộc lý thuyết v ề phõn thức đối và quy tắc phộp trừ cỏc PTĐS 
Làm bài tập : B ài 29(b,d) ; 30b ; 31 ; 32 trang 50 (SGK). 
 3.Xem tr ước phầnluyện 
 tập . 
Chúc các em học tập tốt . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_phan_thuc_dai.ppt