Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số - Nguyễn Ngọc Hòa

Quy tắc:

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau,

các mẫu thức với nhau.

Thực hiện phép tính sau bằng hai cách:

Nhóm 1, 2, 3:

 Dùng tính chất nhân phân phối

 Nhóm 4, 5, 6:

 Không dùng tính chất nhân phân phối

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số - Nguyễn Ngọc Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ 
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC 
GV dạy : Nguyễn Ngọc Hòa 
Phát biểu qui tắc trừ hai phân thức đại số. 
Sửa bài 35a/50 SGK. 
Rút gọn: 
3 
2 
2 
5).6x 
(x 
25) 
(x 
3x 
+ 
- 
3 
2 
5).6x 
(x 
5) 
5)(x 
(x 
3x 
+ 
- 
+ 
= 
2x 
5 
x 
- 
= 
Kiểm tra bài cũ : 
PHÉP NHÂN CÁC 
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 7 : 
Quy tắc nhân hai phân số: 
3 
2 
2 
6x 
25 
x 
và 
5 
x 
3x 
- 
+ 
3 
2 
2 
6x 
5) 
(x 
25) 
x 
3x 
. 
+ 
- 
Þ 
( 
. 
Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Quy tắc : 
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, 
các mẫu thức với nhau. 
B . D 
A . C 
D 
C 
B 
A 
= 
× 
Ví dụ : Thực hiện phép tính 
( ) 
Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Quy tắc : 
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, 
các mẫu thức với nhau. 
B . D 
A . C 
D 
C 
B 
A 
= 
× 
3 
2 
2 
6x 
25 
x 
5 
x 
3x 
- 
+ 
3 
2 
2 
6x 
5) 
(x 
25) 
x 
3x 
. 
+ 
- 
= 
( 
. 
Ví dụ : Thực hiện phép tính 
. 
3 
2 
5) . 6x 
(x 
5) 
5)(x 
(x 
3x 
+ 
- 
+ 
= 
2x 
5 
x 
- 
= 
?2 Làm tính nhân: 
÷ 
÷ 
ø 
ư 
ç 
ç 
è 
ỉ 
- 
- 
× 
- 
13 
x 
3x 
2x 
13) 
(x 
2 
5 
2 
b) 
Tính: 
?3 Thực hiện phép tính: 
3 
3 
2 
3) 
2(x 
1) 
(x 
x 
1 
9 
6x 
x 
+ 
- 
× 
- 
+ 
+ 
a) 
x 
6 
3 
10 
2x 
36 
x 
b) 
2 
- 
× 
+ 
- 
Chú ý: Phép nhân các phân thức có các tính chất: 
Giao hoán : 
Kết hợp: 
Phân phối đối với phép cộng : 
D 
C 
B 
A 
= 
× 
D 
C 
B 
A 
× 
D 
C 
B 
A 
= 
× 
F 
E 
× 
D 
C 
B 
A 
× 
F 
E 
× 
D 
C 
B 
A 
= 
× 
F 
E 
D 
C 
B 
A 
× 
F 
E 
+ 
+ 
B 
A 
× 
Chọn kết quả đúng trong phép tính: 
khác 
quả 
kết 
Một 
D. 
3 
2x 
x 
C. 
+ 
x 
3 
2x 
B. 
+ 
1 
A. 
1 
5x 
3x 
2 
7x 
x 
3 
2x 
x 
2 
7x 
x 
1 
5x 
3x 
2 
5 
2 
4 
2 
4 
2 
5 
+ 
+ 
+ 
- 
× 
+ 
× 
+ 
- 
+ 
+ 
1 
10 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
20 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
30 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
11 
21 
0 
D 
C 
B 
A 
= 
× 
F 
E 
× 
D 
C 
B 
A 
× 
F 
E 
× 
Thực hiện phép tính sau bằng hai cách: 
 Nhóm 1, 2, 3: 
 Dùng tính chất nhân phân phối 
 Nhóm 4, 5, 6: 
 Không dùng tính chất nhân phân phối 
÷ 
ø 
ư 
ç 
è 
ỉ 
+ 
+ 
+ 
- 
+ 
× 
+ 
- 
3 
2x 
1 
x 
3 
2x 
1 
x 
1 
x 
3 
2x 
Thực hiện phép tính : 
÷ 
ø 
ư 
ç 
è 
ỉ 
+ 
+ 
+ 
- 
+ 
× 
+ 
- 
3 
2x 
1 
x 
3 
2x 
1 
x 
1 
x 
3 
2x 
+ 
+ 
+ 
- 
+ 
× 
+ 
- 
3 
2x 
1 
x 
3 
2x 
1 
x 
1 
x 
3 
2x 
= 
× 
+ 
- 
1 
x 
3 
2x 
+ 
+ 
3 
2x 
1 
= 
- 
3 
2x 
+ 
+ 
3 
2x 
= 
- 
3 
2x 
+ 
3 
2x 
+ 
3 
2x 
+ 
= 
- 
3 
2x 
+ 
3 
2x 
+ 
3 
2x 
= 
+ 
3 
2x 
4x 
Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Quy tắc : (SGK / 51) 
B.D 
A.C 
D 
C 
B 
A 
= 
× 
Các tính chất phép nhân : 
Giao hoán : 
Kết hợp: 
Phân phối đối với phép cộng : 
D 
C 
B 
A 
= 
× 
D 
C 
B 
A 
× 
D 
C 
B 
A 
= 
× 
F 
E 
× 
D 
C 
B 
A 
× 
F 
E 
× 
D 
C 
B 
A 
= 
× 
F 
E 
D 
C 
B 
A 
× 
F 
E 
+ 
+ 
B 
A 
× 
Thực hiện phép tính : 
2 
x 
2 
3x 
4 
9x 
6 
3x 
2 
3x 
1 
3x 
2 
- 
+ 
× 
- 
- 
- 
- 
+ 
Về nhà: 
 Học thuộc quy tắc nhân các phân thức, 
 ôn lại quy tắc cộng , trừ các phân thức. 
 Xem trước bài: “Phép chia các phân thức” 
 Làm bài 38, 39a, 40/ 52,53 SGK. 
Bài 40/53: Thực hiện phép tính sau theo hai cách: 
÷ 
÷ 
ø 
ư 
ç 
ç 
è 
ỉ 
+ 
× 
- 
x 
1 
x 
- 
1 
x 
x 
3 
+ 
+ 
1 
x 
x 
2 
+ 
+ 
1 
x 
x 
2 
- 
1 
x 
x 
3 
( ) 
2 
x 
2 
3x 
4 
9x 
6 
3x 
2 
3x 
1 
3x 
2 
- 
+ 
× 
- 
- 
- 
- 
+ 
Bài tập: 
1 
kính chúc quý thầy cô sức khoẻ và hạnh phúc 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_7_phep_nhan_cac_phan_thu.ppt