Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số - Trịnh Ngọc Anh
Cũng làm như hai phân số, hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức.
Các bước thực hiện phép nhân hai phân thức:
Bước 1: Nhân tử thức với tử thức và nhân mẫu thức
với mẫu thức
Bước 2: Rút gọn kết quả( nếu được)
Qui tắc:
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức
với nhau, các mẫu thức với nhau:
Chú ý:
Phép nhân các phân thức có các tính chất
Giao hoán
Kết hợp
Phân phối đối với phép cộng
Chào mừng các thầy cô và các em học sinh Phòng giáo dục và đào tạo huyện Phú Ninh Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi ĐẠI SỐ LỚP 8 Giáo viên: Trịnh Ngọc Anh Tổ: Toán – Lý Kiểm tra bài cũ 2. Áp dụng : Rút gọn các phân thức sau và 1. Nêu qui tắc rút gọn phân thức ? Đáp án Ở lớp 6 ta đã học qui tắc nhân phân số , muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào ? Muốn nhân hai phân số , ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau Cho hai phân thức : Cũng làm như hai phân số , hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức . Tiết 32: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ?1 Bíc 1: Nh©n tö víi tö vµ nh©n mÉu víi mÉu Bíc 2: Rót gän kÕt qu ¶( nÕu ® îc ) Bíc 1: Nh©n tö thøc víi tö thøc vµ nh©n mÉu thøc víi mÉu thøc Bíc 2: Rót gän kÕt qu ¶( nÕu ® îc ) C¸c bíc thùc hiÖn phÐp nh©n hai ph©n thøc : Qui tắc : Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau : Ví dụ : Thực hiện phép nhân phân thức : 3x 2 (x+2) 2 (x 2 +4x+4) x 2 2x 2 +8x+8 . (3x+6) 3x+6 1 . x 2 2x 2 +8x+8 = x 2 (3x+6) 2x 2 +8x+8 3x 2 2(x+2) 3x 2 (x+2) 2 (x+2) 2 = = = = Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau mẫu thức với nhau Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC A.CB.D AB CD . = (x-13) 2 2x 5 (x-13) 2 2x 5 = = -3(x-13) 2x 3 -3 x 2 (x-13) 2 2 x 5 (x-13) = A.CB.D AB CD . = Làm tính nhân 3x 2 x-13 - . -3x 2 x-13 . Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau mẫu thức với nhau Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC ?2 A.CB.D AB CD . = -(x 2 +6x+9) x-1 x 2 +6x+9 1-x (x-1) 3 2(x+3) 3 . -(x-1) 2 2(x+3) -( x 2 +6x+9 )(x-1) 3 (x-1). 2(x+3) 3 -(x+3) 2 (x-1) 3 2 (x-1) (x+3) 3 Làm tính nhân (x-1) 3 2(x+3) 3 . = = = = Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau mẫu thức với nhau Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC ?3 A.CB.D AB CD . = Chú ý : Phép nhân các phân thức có các tính chất = AB CD . AB CD . Giao hoán Kết hợp Phân phối đối với phép cộng = CD AB . E F + CD AB . E F AB . + Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau mẫu thức với nhau Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC ?4 3x 5 +5x 3 +1x 4 -7x 2 +2 x 4 -7x 2 +2 3x 5 +5x 3 +1 x 2x+3 . . x 2x+3 (3x 5 +5x 3 +1) .x. (x 4 -7x 2 +2) (x 4 -7x 2 +2) (2x+3) (3x 5 +5x 3 +1) Tính nhanh = = Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC Giao hoán Kết hợp Phân phối đối với phép cộng Phép nhân các phân thức có các tính chất Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau mẫu thức với nhau Chú ý: Bài 38 ( tr 52) 15x7y 3 2y 2 x 2 . a ) 30 7xy = = 15 x .2 y 2 7 y 3 . x 2 b ) 4y 2 11x 4 . 3x 2 8y - -3x 2 8y 4y 2 11x 4 = . = -12 y 2 x 2 88 x 4 y = -3y 22x 2 Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau mẫu thức với nhau Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC Chú ý: Giao hoán Kết hợp Phân phối đối với phép cộng Phép nhân các phân thức có các tính chất = 4y 2 (-3x 2 ) 11x 4 .8y c ) x 3 -8 5x+20 x 2 +4x x 2 +2x+4 . c ) x 3 -8 5x+20 x 2 +4x x 2 +2x+4 . x(x-2) 5 = = (x 3 -8)(x 2 +4x) (5x+20)(x 2 +2x+4) (x-2) (x 2 +2x+4) .x. (x+4) 5 (x+4) (x 2 +2x+4) = Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC Giao hoán Kết hợp Phân phối đối với phép cộng Phép nhân các phân thức có các tính chất Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau mẫu thức với nhau Chú ý: a) 5x+10 4x-8 4-2x x+2 . 5(x+2)( -2 )(x-2) 4(x-2)(x+2) = -10 (x+2)(x-2) 4 (x-2)(x+2) = -5 2 = = (5x+10)(4-2x) (4x-8)(x+2) Bài tập : 39 ( Tr : 52) Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC Giao hoán Kết hợp Phân phối đối với phép cộng Phép nhân các phân thức có các tính chất Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau mẫu thức với nhau Chú ý: b) x 2 -36 2x+10 3 6-x . 3(x+6) (x-6) 2(x+5) (6-x) = -3(x+6) (x-6) 2(x+5) (x-6) = -3(x+6) 2(x+5) = = (x 2 -36).3 (2x+10)(6-x) Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC Giao hoán Kết hợp Phân phối đối với phép cộng Phép nhân các phân thức có các tính chất Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau mẫu thức với nhau Chú ý: x 2 -6x+9 5x 3 10x 2 2x-6 . 10x 2 (x-3) 2 10x 3 (x-3) = x-3 x = Bài tập a. = (x 2 -6x+9) .10x 2 5x 3 (2x-6) Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC Giao hoán Kết hợp Phân phối đối với phép cộng Phép nhân các phân thức có các tính chất Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau mẫu thức với nhau Chú ý: Chú ý : Phép nhân các phân thức có các tính chất = AB CD . Giao hoán Kết hợp Phân phối đối với phép cộng = CD AB . E F + CD AB . E F AB . + AB CD . Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau A.CB.D = AB CD . 1. QUY TẮC Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Học thuộc quy tắc nhân hai phân thức Làm bài 40/53 Xem trước bài : Phép chia các phân thức Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Cho phân thức : x+1 x-2 Tìm một phân thức sao cho tích hai phân thức này bằng 1 (x+1)(x-2) (x-2)(x+1) Giải x-2 x+1 Phân thức phải tìm là : x+1 x-2 x-2 x+1 . = = 1 Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Cho phân thức : x+1 x-2 Tìm một phân thức sao cho tích hai phân thức này bằng 2 x (x+1).2(x-2) (x-2).x(x+1) Giải 2(x-2) x(x+1) Phân thức phải tìm là : x+1 x-2 2(x-2) x(x+1) . = 2 x = Tiết 32 : PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_7_phep_nhan_cac_phan_thu.ppt